should trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ should trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ should trong Tiếng Anh.

Từ should trong Tiếng Anh có các nghĩa là nên, phải, sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ should

nên

verb noun (expressing obligation)

The mayor thought that he should investigate the decline in tax revenues.
Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế.

phải

verb

Why should I close my eyes for you?
Sao ta phải nhắm mắt theo lời mày?

sẽ

adverb

With a proper diet and exercise, he should have lived a long life.
Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.

Xem thêm ví dụ

Maybe I should.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
It stands to reason that we, existing in this world, should in the course of our lives absorb intuitively those relationships.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Should we flee, Master?
Ta có nên trốn đi?
Doing so should be an automatic reaction.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet.
Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ.
That you should set a guard over me?
Mà ngài đặt người canh giữ con?
304 37 Should I Get Baptized?
304 37 Mình có nên báp-têm không?
Sorry, I should...
Xin lỗi, tôi nên...
Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Damn, I told you we should use pebbles!
Đã bảo phải dùng sỏi mà.
However, they should not be put to death, for she was not yet set free.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Go whichever way you think you should go.
Cứ chọn nơi em cần nhé.
We should not think that this is too difficult, for, remember, Jesus also said: “My yoke is kindly and my load is light.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Those who do not believe in or aspire to exaltation and are most persuaded by the ways of the world consider this family proclamation as just a statement of policy that should be changed.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Should I ask where you got these?
Tôi được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra?
Instead, Pharaoh arrogantly declared: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice?”
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Matthew 10:16-22, 28-31 What opposition can we expect, but why should we not fear opposers?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
The theme shown should be used.
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination.
Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani.
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers.
Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng.
“I should be this”, and “I should not be that”.
“Tôi nên là thế này”, và “Tôi không nên là thế kia”.
(Matthew 5:37) Christians who get engaged should mean it.
(Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ should trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới should

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.