shone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shone trong Tiếng Anh.

Từ shone trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng, chiếc sáng, cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shone

bóng

noun adjective

The streetlamp flickering opposite shone on a quiet and deserted road .
Ngọn đèn đường đối diện phả thứ ánh sáng lập loè xuống con đường vắng lặng không một bóng người .

chiếc sáng

verb

cừ

verb

Xem thêm ví dụ

No love like mother-love ever has shone; ...
Không có tình thương nào giống như tình mẹ dành cho con;
David discerned that the stars and the planets that shone through “the expanse,” or atmosphere, gave irrefutable proof of the existence of a glorious God.
Đa-vít nhận thức rõ rằng các ngôi sao và hành tinh chiếu sáng trên “bầu trời”, hay bầu khí quyển, cho thấy bằng chứng không thể chối cãi về sự hiện hữu của một Đức Chúa Trời vinh hiển.
(Leviticus 16:2) Evidently, this cloud shone brightly, providing the Most Holy with light.
Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh.
Pointing to the restoration of true worship in ancient times as well as in our day, Isaiah 60:1 states: “Arise, O woman, shed forth light, for your light has come and upon you the very glory of Jehovah has shone forth.”
Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”.
Of all of us, you shone the brightest.
Trong tất cả chúng ta, chị là mạnh nhất.
His eyes were sunk deep under shaggy white eyebrows and they shone hot and fierce even when he was smiling.
Mắt ông ta hõm sâu dưới cặp lông mày trắng bờm xờm với ánh nhìn nóng bỏng và kiêu ngạo ngay cả khi ông ta tươi cười.
Elements of the modern historical spirit shone brilliantly in two distinctly Greek literary works.
Các yếu tố của tinh thần lịch sử được chiếu sáng một cách đặc biệt trong hai tác phẩm văn học Hi Lạp khác nhau.
Khun Shone, after you've never met Khun Nam for 9 years.....
Anh Shone, sau 9 năm không gặp Nam...
This reference to “deep shadow” may also remind us of Isaiah’s prophecy: “Those dwelling in the land of deep shadow, light itself has shone upon them.”
Chữ “trũng bóng chết” này cũng có thể làm chúng ta nhớ đến lời tiên tri của Ê-sai: “Sự sáng đã chiếu trên những kẻ ở xứ thuộc về bóng của sự chết”.
(b) How has Jehovah’s light progressively shone on his people?
(b) Ánh sáng của Đức Giê-hô-va dần dần tỏa trên dân Ngài như thế nào?
19 And while we ameditated upon these things, the Lord touched the eyes of our understandings and they were opened, and the bglory of the Lord shone round about.
19 Và trong khi chúng tôi đang asuy ngẫm về những điều này, thì Chúa sờ vào mắt hiểu biết của chúng tôi và chúng được mở ra, và vinh quang của Chúa chói lòa xung quanh.
7 But look! Jehovah’s* angel was standing there,+ and a light shone in the prison cell.
7 Bỗng có thiên sứ của Đức Giê-hô-va* hiện ra,+ ánh sáng chiếu rọi trong phòng giam.
Of the Living Christ, the Prophet Joseph wrote: “His eyes were as a flame of fire; the hair of his head was white like the pure snow; his countenance shone above the brightness of the sun; and his voice was as the sound of the rushing of great waters, even the voice of Jehovah, saying:
Về Đấng Ky Tô Hằng Sống, Tiên Tri Joseph đã viết: “Đôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa, tóc của Ngài trắng như tuyết mới rơi; nét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; tiếng nói của Ngài tợ như tiếng sóng gầm của biển cả; lời Đức Giê Hô Va phán truyền rằng:
The light shone on their hats.
Ánh đèn chiếu lấp lánh trên mũ họ.
(Acts 23:3) In the bright Palestinian sunshine, these hill towns shone like a beacon, just as similar Mediterranean towns still do in our day.
(Công-vụ 23:3) Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ ở miền Pha-lê-tin, những thành phố trên đồi này chiếu sáng như ngọn đèn hiệu, cũng giống như những thành phố vùng Địa Trung Hải ngày nay.
On the crucial day, as 10:30 came and went the sun shone in full brilliance.
Vào ngày quyết định đó, đã tới 10 giờ 30 mà mặt trời vẫn chói chang.
" I'll show him, " shouted the man with the black beard, and suddenly a steel barrel shone over the policeman's shoulder, and five bullets had followed one another into the twilight whence the missile had come.
" Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến.
Light has shone on them.
Thì được ánh sáng chiếu rọi.
Khun Shone, the former footballer of Bangkok glass
Anh Shone, cầu thủ chính thức của đội bóng Bangkok Glass
Look at this come on Shone
Nhìn cái này xem. Lại đây Shone
Shone whose dad couldn't score penalty kick
" Shone, con của người sút hỏng quả penalty. "
There could be no doubt that light had shone into the darkness.
Không còn nghi ngờ gì nữa là sự làm chứng đã đến thay thế sự không tin của tôi.
Suddenly, light pierces the gloom, and Jehovah calls out: “Arise, O woman, shed forth light, for your light has come and upon you the very glory of Jehovah has shone forth.”
Bỗng nhiên, ánh sáng xuyên qua màn u ám, và Đức Giê-hô-va gọi lớn: “[“Hỡi người nữ”, NW] hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”.
His name is Shone, a grade 10 freshman
Tên anh ấy là Shone, học sinh lớp 10.
The stones shone brightly.
Những viên đá tỏa sáng rực rỡ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.