scallion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scallion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scallion trong Tiếng Anh.
Từ scallion trong Tiếng Anh có các nghĩa là hẹ, hành tăm, Hành lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scallion
hẹnoun |
hành tămnoun |
Hành lánoun (one of various Allium species) |
Xem thêm ví dụ
The scallion may be fried before it is added to the dough. Hành lá có thể được chiên trước khi nó được thêm vào bột. |
Scallion one a bunch how much money? Scallion một trong một bó bao nhiêu tiền? |
Wing Ping will have the steamed fish with scallions, less oil, and some pork with a double order of glutinous rice. Nhà ông Phương thì thích cá hấp hành không dầu, một ít thịt heo với hai chén cơm nếp. |
Several types and varieties of onion cakes exist, including laobing, pajeon, the scallion pancake, teisen nionod and zwiebelkuchen. Một số biến thể của bánh hành tây bao gồm laobing, pajeon, bánh kếp hành lá, teisen nionod và zwiebelkuchen. |
We pulled up to a stand on the side of the road serving bun bo , a popular beef soup with rice vermicelli , scallions , coriander and lemon grass . Chúng tôi dừng lại ở bên lề một con đường bán bún bò , một món súp thịt bò khá phổ biến với bún , hành lá , rau mùi và lá chanh . |
Scallion one a bunch how much money? Và cô thực sự nói nó với một smirk này. |
Haemul pajeon is a variety of pajeon in Korean cuisine made with flour, scallion and seafood A scallion pancake is a Chinese pancake or unleavened flatbread prepared using scallion as a primary ingredient. Haemul pajeon' là một loại bánh pajeon trong ẩm thực Hàn Quốc được làm từ bột mì, hành lá và hải sản Bánh kếp hành lá là một bánh hoặc bánh quy bột khô không men của Trung Quốc được chế biến bằng cách sử dụng hành lá như một thành phần chính. |
In China, fresh scallions are typically used in the dish's preparation. Ở Trung Quốc, hành lá tươi thường được sử dụng trong việc chuẩn bị món ăn. |
Cut up some scallions, and cook some more noodles. Cắt một ít hành và nấu thêm mì nữa. |
The beef is commonly paired with scallions or mixed vegetables and is often not spicy. Thịt bò thường được ghép nối với rau thơm hoặc rau hỗn hợp và thường không cay. |
Wasabi and scallions are often mixed into the tsuyu. Wasabi và hành xanh thường được trộn cùng tsuyu. |
According to Scallions the band had recorded the song several times and lost hope in it until producer Eddie Wohl convinced Scallions to record it for Puppet Strings. Theo Scallions, ban nhạc đã thu âm bài hát này một vài lần và mất hi vọng vào nó cho đến khi nhà sản xuất Eddie Wohl thuyết phục được Scallions đưa bài hát vào album Puppet Strings. |
Some prefer to add mustard or minced scallions, while others add seaweed or an egg. Một số thích thêm mù tạc hoặc hành thái nhỏ, trong khi những người khác lại thích thêm rong biển hoặc trứng sống. |
The scallion pancake is a traditional food in Shanghai, China, and is a common dish throughout the country. Bánh kếp hành lá là một món ăn truyền thống ở Thượng Hải, Trung Quốc, và là một món ăn phổ biến trong cả nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scallion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scallion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.