labour-saving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ labour-saving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labour-saving trong Tiếng Anh.
Từ labour-saving trong Tiếng Anh có nghĩa là tiết kiệm sức lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ labour-saving
tiết kiệm sức lao động
And he put up power lines to run his labour-saving devices. Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động. |
Xem thêm ví dụ
And he put up power lines to run his labour-saving devices. Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động. |
A real labour-saving device. Một thiết bị tiết kiệm sức lao động thực thụ. |
Everything is designed to save human labour. Tất cả đều nhằm mục đích tiết kiệm sức lao động. |
Is it not strange, the leading Labour lawyers saves the famous scandal story pair? Chẳng phải hơi lạ sao... khi một luật sư lao động hạng nhất lại đi cứu mạng một chính khách? |
The breed was saved due to the efforts of people like Christian Klefstad who laboured intensely to bring the breed back, traveling all over northern Norway to gather fertile horses for breeding. Giống ngựa này đã được cứu nhờ những nỗ lực của những người như Christian Klefstad, người đã làm việc chăm chỉ để đưa giống ngựa trở lại, đi khắp miền bắc Na Uy để thu thập những con ngựa có nguồn gen tốt để gây giống. |
For his crime, Godo loses his citizenship and is sent to a labour camp in Iceland where mining energy from the Earth's core is being harnessed in a bid to save the world (but adversely causing earthquakes and speeding up the process). Vì vi phạm quân lệnh, Godo bị tước quyền công dân và được đưa đến một trại cải tạo lao động ở Iceland là nơi có nguồn năng lượng lõi của Trái Đất đang được khai thác nhằm mục đích cứu vãn thế giới (nhưng gây ra nạn động đất và đẩy nhanh quá trình này). |
The first recipient of the Order of the Red Banner of Labour of the RSFSR was Nikita Menchukov for saving an important bridge from being destroyed by flowing ice. Người đầu tiên được nhận huân chương cờ đỏ lao động của Nga là Nikita Menchukov vì đã cứu 1 cây cầu quan trọng không bị phá hủy bởi băng tuyết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labour-saving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới labour-saving
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.