rice cooker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rice cooker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rice cooker trong Tiếng Anh.
Từ rice cooker trong Tiếng Anh có các nghĩa là nồi cơm điện, Nồi cơm điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rice cooker
nồi cơm điệnnoun (kitchen appliance) Instead of switching on the rice cooker, we had to chop wood and cook over a fire. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
Nồi cơm điệnnoun (container or kitchen appliance dedicated to cooking rice) Mr Chan, sorry to trouble you about the rice cooker. Anh Trần, xin lỗi đã làm phiền anh về việc cái nồi cơm điện. |
Xem thêm ví dụ
In hindsight, I probably didn't need to bring the rice-cooker. Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện. |
Instead of switching on the rice cooker, we had to chop wood and cook over a fire. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
Complex rice cookers may have many more sensors and other components, and may be multipurpose. Nồi cơm điện phức tạp có thể có nhiều cảm biến hơn và các thành phần khác, và có thể nấu đa chức năng. |
This is my rice cooker. Đây là nồi cơm của em. |
Mr Chan, sorry to trouble you about the rice cooker. Anh Trần, xin lỗi đã làm phiền anh về việc cái nồi cơm điện. |
It's my rice cooker. Nồi cơm điện. |
However, in the late 20th century 'sungnyung' began to gain popularity again and many electric rice cookers now come with the ability to cook sungnyung. Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ 20 nó đã bắt đầu được phổ biến một lần nữa và nhiều nồi cơm điện hiện nay đến với khả năng nấu ăn sungnyung. |
Some cookers switch to low-power "warming" mode, keeping the rice at a safe temperature of approximately 65 °C (150 °F); simpler models switch off; the rice has entered the resting phase. Một số nồi cơm điện chuyển sang chế độ "hâm nóng" để tiết kiệm năng lượng, giữ cho gạo ở nhiệt độ an toàn ở khoảng 65 °C (150 °F); các nồi cơm điện có mô hình đơn giản hơn thì tắt điện nguồn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rice cooker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rice cooker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.