revert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revert trong Tiếng Anh.
Từ revert trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở lại, quay lại, trở lại nguyên thể, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revert
trở lạiverb This whole town will revert to the forest it was. Cả trấn này sẽ trở lại khu rừng như trước đây. |
quay lạiverb He's probably just reverting to a state of childlike dependency. Cậu ấy có lẽ chỉ là quay lại một cái thời trẻ con nào đấy. |
trở lại nguyên thểverb |
trở vềverb So, the mutations reverted to symmetry. Vậy, đột biến đưa ta trở về sự cân xứng. |
Xem thêm ví dụ
This feature helps with version control by enabling you to revert changes to a previous workspace configuration, and helps prevent teammates from inadvertently publishing someone else's unfinished changes. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
In the next decade, the zone's human residents will be gone, and it will revert to a wild, radioactive place, full only of animals and occasionally daring, flummoxed scientists. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
Some of these formerly "public people" were privately employed by large landholders, and "public lands" increasingly reverted to the shōen. Một vài người trong số những người "quần chúng nhân dân" này được bí mật mướn làm công cho các địa chủ lớn, và "đất công" dần dần trở lại là shōen. |
All three subsequently reverted to unorganized territory. Cả ba vào lúc đó trở thành các lãnh thổ chưa hợp nhất và chưa được tổ chức. |
And when we revert the cancer cell, it again does this. Và khi chúng tôi hoàn nguyên tế bào ung thư, nó lại làm cái này. |
For example, to run ads for a week-long promotion, you can post the promotional ads on Monday morning, then revert to your regular ads on Friday afternoon. Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu. |
So when your listeners speak, do not be in a hurry to revert to your prepared presentation. Vì vậy, khi họ nói, đừng vội nói tiếp lời trình bày mà bạn đã chuẩn bị sẵn. |
Your screen configuration has been changed to the requested settings. Please indicate whether you wish to keep this configuration. In # seconds the display will revert to your previous settings Cấu hình màn hình của bạn đã thay đổi theo yêu cầu thiết lập. Xin hãy cho biết bạn có muốn giữ cấu hình này không. Trong vòng # giây màn hình sẽ nhận lại thiết lập cũ |
However, as of 2010, Mary River cod have been raised to full species status (M. mariensis), thus Murray cod have reverted simply to M. peelii. Tuy nhiên, tới năm 2010, cá tuyết sông Mary được âm lên thành một loài (M. mariensis), nên tên cá tuyết Murray được lượt lại thành M. peelii. |
After World War II, when the Fascists had fallen from power, the club reverted to their original name and colours. Sau khi Thế chiến II, khi thế lực phát xít đã giảm, câu lạc bộ trở lại là tên gốc và màu sắc truyền thống. |
However, these drawbacks can be reverted if the country adopts a number of actions, such as minimizing paper-based processes in the customs and technical clearance of imports and exports, and creating “multimodal logistics corridors” where containerized flows on trucks or barges can move on adequate infrastructure and with minimal regulatory delays. Tuy nhiên, những nhược điểm này hoàn toàn có thể khắc phục nếu chính phủ tiến hành một số biện pháp như giảm thiểu các qui trình hải quan dựa trên giấy tờ, thông quan kỹ thuật xuất, nhập khẩu và xây dựng “hành lang kho vận đa phương thức” để đảm bảo cơ sở hạ tầng phù hợp cho việc vận chuyển hàng container bằng xe tải và xà-lan ít bị chậm trễ vì thủ tục nhất. |
Kim Jong-il was known for his "Speed Battle Cut" crew cut when he first came to prominence in the early 1980s, though he later reverted to the short sided bouffant favored by his father. Kim Jong-il nổi tiếng với kiểu tóc húi cua mà giới truyền thông phương Tây gọi là "Speed Battle Cut" khi ông bắt đầu nổi lên từ đầu những năm 1980, mặc dù sau đó ông đã chuyển lại qua kiểu tóc bồng cạnh ngắn theo thân phụ mình. |
After World War II the name reverted to Landkreis Nordhausen, and in 1950 the city of Nordhausen was reincorporated into the district. Sau thế chiến II, huyện được đổi tên lại thành Landkreis Nordhausen, và năm 1950 thì thành phố Nordhausen lại thuộc huyện. |
In 1986, the Arabian oryx was classified as endangered on the IUCN Red List, and in 2011, it was the first animal to revert to vulnerable status after previously being listed as extinct in the wild. Năm 1986, linh dương sừng thẳng Ả Rập được phân loại "có nguy cơ tuyệt chủng" trong danh sách đỏ IUCN, và vào năm 2011, chúng là loài động vật đầu tiên được xác nhận lại như là một loài "dễ bị tổn thương" sau một thời gian bị liệt kê vào danh sách những loài đã tuyệt chủng trong môi trường hoang dã. |
This will revert your certificate signers database to the KDE default. This operation cannot be undone. Are you sure you wish to continue? Việc này sẽ hoàn nguyên cơ sở dữ liệu các người ký chứng nhận về mặc định của KDE. Không thể phục hồi thao tác này. Bạn có chắc chắn là muốn tiếp tục không? |
(Isaiah 51:3) During the 70 years of desolation, the land of Judah will revert to a wilderness, overrun with thornbushes, brambles, and other wild vegetation. (Ê-sai 51:3) Trong 70 năm hoang vu, xứ Giu-đa sẽ tàn lụi thành đồng vắng, đầy bụi gai, bụi cây mâm xôi và cỏ hoang khác. |
And therefore, what happens is someone will notice the change very quickly, and then they'll just simply revert the change. Nên mọi người sẽ nhanh chóng nhận được thông báo về sự thay đổi, rồi sau đó họ chỉ đơn giản là huỷ bỏ sự thay đổi đó. |
And so much of the energy we expend in farming is just to stop it reverting back. Quá nhiều năng lượng đã được dùng để ngăn chặn rừng quay lại. |
40 percent of all post- conflict situations, historically, have reverted back to conflict within a decade. 40 phần trăm của tất cả trường hợp sau chiến tranh, về mặt lịch sử, quay trở lại với chiến tranh chỉ trong một thập kỉ. |
It then reverted to Ravens Stadium in 2002 when PSINet filed for bankruptcy. Sau đó nó trở lại với tên Sân vận động Ravens vào năm 2002 khi PSINet đệ đơn xin phá sản. |
In essence, Christmas festivities have largely reverted to what they originally were in Roman times —revelry, feasting, and the exchanging of presents. Thực chất Lễ Giáng Sinh ngày nay hầu như không khác gì với nguồn gốc của nó vào thời La Mã—vui chơi, tiệc tùng và tặng quà cho nhau. |
Her classification reverted to DD-114 on 16 July. Ký hiệu xếp lớp của nó quay trở lại DD-114 vào ngày 16 tháng 7. |
The decision to revert to the emblems used by the United Provinces of Central America was taken in 1908 and reflected Nicaragua's aspirations for the rebirth of the political entity formed by the 5 nations. Quyết định trở lại biểu tượng được sử dụng bởi các tỉnh thuộc Trung Mỹ đã được đưa vào năm 1908 và phản ánh nguyện vọng của Nicaragua cho sự tái sinh của thực thể chính trị được hình thành bởi 5 quốc gia. |
The chaos had also damaged irrigation systems, and it was probably at this time that large areas in the south of the country reverted to marshlands, which they have remained ever since. Sự hỗn loạn cũng đe doạ tới hệ thống tưới tiêu, và có lẽ ở thời điểm này nhiều vùng rộng lớn phía nam đất nước đã biến trở lại thành đầm lầy, như trước kia. |
Kadesh, however, soon reverted to Hittite control because the Egyptians did not or could not maintain a permanent military occupation of Kadesh and Amurru which were close to the Hittite homelands. Kadesh, tuy nhiên, sớm quay trở lại dưới sự kiểm soát của người Hittite bởi vì người Ai Cập đã không hoặc không thể duy trì một sự chiếm đóng quân sự thường trực với Kadesh và Amurru gần với quê hương của người Hittite. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revert
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.