retirement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retirement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retirement trong Tiếng Anh.
Từ retirement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự về hưu, hưu trí, nơi hẻo lánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retirement
sự về hưunoun And best of all, it brought new spiritual growth, instead of spiritual retirement.” Và hơn hết, nó mang đến sự tăng trưởng mới về phần thuộc linh, thay vì sự về hưu của phần thuộc linh.” |
hưu trínoun She accepted a full benefits package upon retirement. Bà ta hưởng đầy đủ quyền lợi hưu trí khi nghỉ việc. |
nơi hẻo lánhnoun |
Xem thêm ví dụ
Born in the 1910s, Bruce Wayne eventually retires as Batman and becomes Police Commissioner. Sinh ra trong thập niên 1910, Bruce Wayne cuối cùng nghỉ hưu như Batman và trở thành Ủy viên Cảnh sát. |
The name Vamei was retired in 2004 and replaced with Peipah because of the unique formation and track of this storm. Cái tên Vamei đã bị khai tử vào năm 2004 và thay thế bằng Peipah, lý do bởi vị trí và quỹ đạo độc nhất vô nhị của nó. |
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
QRF-4C, QF-4B, E, G, N and S Retired aircraft converted into remote-controlled target drones used for weapons and defensive systems research by USAF and USN / USMC. QF-4B, E, G và N Máy bay nghỉ hưu được cải biến thành mục tiêu giả lập điều khiển từ xa nhằm nghiên cứu vũ khí và hệ thống phòng thủ. |
“When you retire, don’t decide to take it easy for a year or so. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
Now, Junior and I have no thoughts of retiring. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
She was the G. P. Wilder Professor of Botany from 1980 until her retirement, and then was professor emerita of botany at the University of Hawaii. Bà là giáo sư thực vật học tại G.P. Wilder từ năm 1980 cho đến khi nghỉ hưu, và hiện tại đang là giáo sư danh dự tại Đại học Hawai'i. |
Although no official records indicate when the dish first appeared, retired University of Arizona folklorist Jim Griffith recalls seeing chimichangas at the Yaqui Old Pascua Village in Tucson in the mid-1950s. Mặc dù không có hồ sơ chính thức ghi lại thời điểm xuất hiện của món ăn, cựu sinh viên Đại học Arizona nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Jim Griffith nay đã nghỉ hưu nhớ lại là đã nhìn thấy món chimichanga ở làng Yaqui Old ở Tucson vào giữa những năm 1950. |
On 18 July 2014, Lahm, at the age of 30, announced his retirement from international football. Ngày 18 tháng 7 năm 2014, Philipp Lahm, đã tuyên bố giã từ sự nghiệp thi đấu quốc tế ở tuổi 30. |
After the end of the Cultural Revolution, Fu Dongju took the leadership of a United Front division, and retired in 1995. Sau khi Cách mạng Văn hóa kết thúc, Phó Đông Cúc trở thành lãnh đạo Mặt trận Thống nhất, và nghỉ hưu năm 1995. |
You know the two most dangerous years in your life are the year you're born, because of infant mortality, and the year you retire. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
However, he returned to playing in January 2012, and went on to play one more season for the club before retiring again in May 2013. Tuy nhiên anh bất ngờ thi đấu trở lại vào ngày 8 tháng 1 năm 2012 và ở lại câu lạc bộ thêm một mùa giải trước khi giải nghệ vào tháng 5 năm 2013. |
No retired ministers available to plan it? Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à? |
Retirement age? Độ tuổi nghỉ hưu? |
In 1956, the Swedish Vampires were retired from the fighter role; it was replaced in service with the J 29 (SAAB Tunnan) and J 34 (Hawker Hunter). Những chiếc Vampire của Thụy Điển nghỉ hưu vào năm 1956 và được thay thế bởi loại J 29 (SAAB Tunnan) và J 34 (Hawker Hunter). |
Unusual for the era, he provided social services for his workers, including subsidized housing and health and retirement benefits. Một điều không bình thường của thời đại đó là ông cung cấp các dịch vụ xã hội cho công nhân của mình, bao gồm trợ cấp nhà ở và trợ cấp y tế và hưu trí. |
Upon joining Arsenal, Diaby was given the number 2 shirt, which was left vacant since the retirement of Lee Dixon. Khi đến với Arsenal, Diaby được trao chiếc áo số 2, số áo đã bị bỏ trống kể từ khi Lee Dixon giã từ sân cỏ. |
Sergeant John P. St. John, a detective who worked the case until his retirement, stated, "It is amazing how many people offer up a relative as the killer." Trung sĩ John P. St. John, một nhà điều tra nghiên cứu về vụ án này tận cho đến khi ông về hưu, nói rằng, "Thật kinh ngạc biết bao nhiêu khi chứng kiến số người cung cấp rằng người thân của họ là kẻ giết người". |
Contact was made with the enemy at about 15:40 when a pilot from Hornet spotted the retiring Combined Fleet units. Tin tức về đối thủ có được vào khoảng 15 giờ 40 phút khi một phi công của chiếc Hornet phát hiện ra các đơn vị của Hạm đội Liên Hợp đang rút lui. |
In 6 BC, on the verge of accepting command in the East and becoming the second most powerful man in Rome, Tiberius suddenly announced his withdrawal from politics and retired to Rhodes. Trong năm 6 trước Công nguyên, khi mà sắp chấp nhận nắm quyền chỉ huy ở phía Đông và trở thành người đàn ông quyền lực thứ hai ở Rome, Tiberius đột nhiên thông báo rút lui khỏi đời sống chính trị và đã thoái lui tới Rhodes Động cơ chính xác cho việc thoái lui của Tiberius là không rõ ràng. |
She rose rose to become a producer and director of programmes at the television station before retiring in 1986. Bà vươn lên trở thành nhà sản xuất và đạo diễn các chương trình tại đài truyền hình trước khi nghỉ hưu vào năm 1986. ^ Adetayo, Olalekan. |
After reportedly destroying three gun emplacements and a number of machine gun nests, closing two tunnels, hitting trenches and mortar positions, Toledo retired for the night at 1525. Sau khi tiêu diệt được ba khẩu pháo, nhiều khẩu đội súng máy, hai đường hầm cùng nhiều hào giao thông và khẩu đội súng cối, Toledo rút lui qua đêm lúc 15 giờ 25 phút. |
The SAAF retired the F1CZs in 1992, followed by the F1AZs in 1997. SAAF ngừng sử dụng những chiếc F1CZ vào năm 1992, sau đó là F1AZ vào năm 1997. |
On 6 April, the cruiser retired to Kerama Retto, refueled and took on ammunition, assisted in splashing a Nakajima B6N "Jill" torpedo bomber, then rejoined TF 54 off Okinawa as that force underwent another air raid. Ngày 6 tháng 4, chiếc tàu tuần dương rút lui về Kerama Retto để tiếp đạn và tiếp nhiên liệu, và đã giúp vào việc bắn rơi một máy bay ném ngư lôi Nakajima B6N "Jill"; sau đó nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 54 ngoài khơi Okinawa khi đơn vị này tiến hành một đột không kích khác. |
He retired and moved back here from Beijing 6 months ago. Sau khi nghỉ hưu, từ Bắc Kinh chuyển về đây cũng được 6 tháng rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retirement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retirement
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.