reticulum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reticulum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reticulum trong Tiếng Anh.
Từ reticulum trong Tiếng Anh có các nghĩa là màng lưới, mô lưới, Võng Cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reticulum
màng lướinoun |
mô lướinoun |
Võng Cổproper |
Xem thêm ví dụ
SMOOTH ENDOPLASMIC RETICULUM NỘI BAO MỀM |
In co-translational translocation, the entire ribosome/mRNA complex binds to the outer membrane of the rough endoplasmic reticulum (ER) and the new protein is synthesized and released into the ER; the newly created polypeptide can be stored inside the ER for future vesicle transport and secretion outside the cell, or immediately secreted. Trong chuyển dịch đồng dịch, toàn bộ ribosome/DNA liên kết với lớp màng ngoài của lưới nội chất hạt (ER) và protein mới tổng hợp và phóng thích vào cytosol; các polypeptide mới được tạo ra có thể được lưu trữ trong ER cho túi để vận chuyển và tiết ra ngoài tế bào hoặc ngay lập tức tiết ra. |
When cholesterol levels fall, SREBP is released from the nuclear membrane or endoplasmic reticulum, it then migrates to the nucleus and causes the transcription of the HMG-CoA reductase gene. Khi mức cholesterol giảm, SREBP được giải phóng từ màng nhân hoặc lưới nội chất, sau đó nó di chuyển đến nhân và gây ra phiên mã của gen reductase HMG-CoA. |
In higher organisms glycoside hydrolases are found within the endoplasmic reticulum and Golgi apparatus where they are involved in processing of N-linked glycoproteins, and in the lysosome as enzymes involved in the degradation of carbohydrate structures. Ở các sinh vật cao hơn, glycoside hydrolase được tìm thấy trong mạng lưới nội chất và bộ máy Golgi, nơi chúng tham gia vào quá trình xử lý các glycoprotein liên kết N, và ở trong lysosome với vai trò là enzym tham gia vào quá trình phân hủy cấu trúc carbohydrate. |
When the amount of unfolded and misfolded proteins in endoplasmic reticulum stress is excessive, the unfolded protein response (UPR) is activated to increase the activity of several receptors that are responsible the restoration of homeostasis. Khi một lượng protein không gấp nếp và gấp nếp sai trong ứng kích lưới nội bào là thái quá thì phản ứng protein không gấp nếp (UPR) được hoạt hóa để làm tăng độ hoạt động của một vài thụ quan chịu trách nhiệm cho sự phục hồi của cân bằng nội môi. |
The main regulatory mechanism is the sensing of intracellular cholesterol in the endoplasmic reticulum by the protein SREBP (sterol regulatory element-binding protein 1 and 2). Cơ chế điều hoà chính là phát hiện cholesterol nội bào ở hệ võng nội môi bởi protein SREBP (Sterol Regulatory Element Binding Protein 1 và 2). |
The endosome is moved to the Golgi apparatus, where the A1 protein is recognized by the endoplasmic reticulum chaperone, protein disulfide isomerase. Endosome được chuyển đến bộ máy Golgi, nơi mà protein A1 được xác nhận bởi lưới tế bào nội bào của chất chaperon, protein isomerase disulfide. |
It is initiated by the en bloc transfer on Glc3Man9GlcNAc2 to nascent glycoproteins in the endoplasmic reticulum in a co-translational manner as the protein entered through the transport system. Nó được bắt đầu bằng việc chuyển en bloc trên Glc3Man9GlcNAc2 thành glycoprotein mới sinh trong mạng lưới nội chất theo cách đồng dịch khi protein được đưa vào qua hệ thống vận chuyển. |
The inositol-requiring enzyme-1 (IRE1) and protein kinase RNA-like endoplasmic reticulum kinase (PERK) are two receptors that restrict the rate of translation. Inositol-requiring enzyme-1 (IRE1) và protein kinase RNA-like endoplasmic reticulum kinase (PERK) là 2 thụ quan hạn chế tốc độ dịch mã. |
In the first two chambers, the rumen and the reticulum, the food is mixed with saliva and separates into layers of solid and liquid material. Trong hai ngăn đầu tiên (dạ cỏ và dạ tổ ong), thức ăn được trộn lẫn với nước bọt và tách ra thành các lớp thức ăn rắn và lỏng. |
ROUGH ENDOPLASMIC RETICULUM NỘI BAO CỨNG |
The soma of a neuron (i.e., the main part of the neuron in which the dendrites branch off of) contains many organelles, including granules called Nissl granules, which are composed largely of rough endoplasmic reticulum and free polyribosomes. Các soma của một tế bào thần kinh (ví dụ, các phần chính của tế bào thần kinh trong đó nhánh cây nhánh của) chứa nhiều bào quan, bao gồm các hạt gọi là hạt Nissl, mà được cấu tạo chủ yếu của lưới nội chất thô và polyribosomes miễn phí. |
When sheep graze, vegetation is chewed into a mass called a bolus, which is then passed into the rumen, via the reticulum. Khu chăn thả cừu, thực vật được nhai thành khối được gọi là Bolus (tiêu hóa), khối này sau đó được đưa vào dạ cỏ thông qua dạ tổ ong. |
Transport vesicles can move molecules between locations inside the cell, e.g., proteins from the rough endoplasmic reticulum to the Golgi apparatus. Túi vận chuyển (transport vesicle) có thể di chuyển những phân tử giữa các địa điểm trong tế bào, ví dụ: protein từ lưới nội chất hạt đến bộ máy Golgi. |
The part of the enzyme that is bound to the endoplasmic reticulum senses signals, such as increased cholesterol levels, that lead to its degradation or proteolysis. Một phần của enzyme liên kết với mạng lưới nội chất cảm nhận các tín hiệu, chẳng hạn như mức cholesterol tăng, dẫn đến sự xuống cấp của nó hoặc proteolysis. |
DHCR7 is an integral membrane protein of the endoplasmic reticulum, and computer models have predicted up to nine transmembrane domains. DHCR7 là một protein màng nguyên phân của mạng lưới nội chất và các mô hình máy tính đã dự đoán tới chín miền xuyên màng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reticulum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reticulum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.