retina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retina trong Tiếng Anh.

Từ retina trong Tiếng Anh có các nghĩa là bong võng mạc, võng mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retina

bong võng mạc

noun

võng mạc

noun (thin layer of cells at the back of the eyeball)

The retina chip that we designed sits behind this lens here.
Các chip võng mạc mà chúng tôi thiết kế được đặt sau thấu kính này.

Xem thêm ví dụ

So this is how close your mental experience and the activity of the neurons in the retina, which is a part of the brain located in the eyeball, or, for that matter, a sheet of visual cortex.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
He says that the physiology of the human retina is such that there must be at least 477 pixels per inch in a pixelated display for the pixels to become imperceptible to the human eye at a distance of 12 inches (305 mm).
Ông nói rằng sinh lý của retina con người sao cho phải có ít nhất 477 pixel mỗi inch trong màn hình hiển thị pixel để các pixel trở nên không thể nhìn thấy được bằng mắt người ở khoảng cách 12 inch (305 mm).
And of course, the brain adds on a lot of information to what is going on in the signals that come from the retina.
Và dĩ nhiên, bộ não thêm vào đó rất nhiều thông tin thêm vào những thứ đang diễn ra trong tín hiệu đến từ võng mạc.
So a completely blind retina, even one with no front- end circuitry at all, no photoreceptors, can now send out normal signals, signals that the brain can understand.
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
She also shared with us a unique document, and it was the shipping label that sent his retinas from DC to Philadelphia.
Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia.
Instead of doing this in software, or doing those kinds of algorithms, we went and talked to neurobiologists who have actually reverse engineered that piece of brain that's called the retina.
Thay vì làm việc với các thuật toán như trong các phần mềm chúng tới đã tới nói chuyện với các chuyên gia sinh học thần kinh những người thực sự đã đảo ngược thiết kế của võng mạc
The retina chip that we designed sits behind this lens here.
Các chip võng mạc mà chúng tôi thiết kế được đặt sau thấu kính này.
The minute he saw her her image burned in his retina,
Ngay khi thấy cô hình ảnh cô chói loà đôi mắt
What you notice here is that these snapshots taken from the output of the retina chip are very sparse, right?
Những gì bạn chú ý ở đây là những khoảnh khắc được lưu lại trên ảnh ( snapshots ) được lấy ra từ đầu ra của các chip võng mạc, chúng rất rời rạc
George Wald worked briefly in Karrer's lab while studying the role of vitamin A in the retina.
George Wald đã làm việc ở phòng thí nghiệm của Karrer trong thời gian ngắn, khi ông nghiên cứu vai trò của vitamin A trong võng mạc.
My eyesight was irreparably damaged by detached retinas in 1971.
Năm 1971, thị giác của tôi bị hỏng nặng không chữa được do võng mạc bị tróc ra.
Floaters are tiny objects that cast shadows on the retina, the light-sensitive tissue at the back of your eye.
Phù du là những vật thể nhỏ xíu đổ bóng lên võng mạc, mô cảm nhận ánh sáng ở đằng sau mắt chúng ta.
So when you look at something, like this image of this baby's face, it goes into your eye and it lands on your retina, on the front-end cells here, the photoreceptors.
Khi bạn nhìn vào cái gì đó, như hình ảnh gương mặt em bé này, nó đi vào trong mắt bạn và tới võng mạc, vào các tế bào ở phần phía trước, tế bào cảm thụ ánh sáng.
Why Samsung Makes Retina Displays — But Not for Its Own Tablets
Vì sao Samsung sản xuất màn hình retina - nhưng lại không phải cho máy tính bảng của riêng hãng
We're risking damage to his retina.
Có nguy cơ gây tổn thương võng mạc đấy.
Light therapy which strikes the retina of the eyes is used to treat diabetic retinopathy and also circadian rhythm disorders such as delayed sleep phase disorder and can also be used to treat seasonal affective disorder, with some support for its use also with non-seasonal psychiatric disorders.
Liệu pháp ánh sáng soi qua võng mạc mắt được sử dụng để điều trị bệnh võng mạc tiểu đường và các rối loạn nhịp sinh học như rối loạn giai đoạn giấc ngủ đến trễ, cũng có thể được sử dụng để điều trị chứng trầm cảm theo mùa, với một số hỗ trợ cho việc sử dụng nó cũng như rối loạn tâm thần không theo mùa.
There are, however, twenty times more rod cells than cone cells in the retina because the rod cells are present across a wider area.
Tuy nhiên, số lượng tế bào hình que nhiều hơn 20 lần tế bào hình nón trong võng mạc bởi vì tế bào hình que phân bố trên phạm vi rộng hơn.
What 's not clear is how Apple would go about this and satisfy both users - who may enjoy a larger screen but also want to keep the Retina display quality - and its army of third-party developers - who do n't want to have to come up with a wide variety of different screen sizes .
Không rõ là Apple sẽ làm thế nào để xử lý việc này và làm hài lòng cả người dùng - những người có thể sẽ thích màn hình lớn hơn nhưng cũng muốn giữ lại chất lượng của màn hình retina - lẫn đội ngũ phát triển ứng dụng bên thứ ba - nhũng người không muốn phải nghĩ ra nhiều kích thước màn hình khác nhau .
If I scan my retina through the horizontal plane that you see there in the little corner, what I get is the following.
Nếu tôi rà soắt võng mạc của mình xuyên qua mặt phẳng đường chân trời mà bạn thấy ở góc nhỏ đó, tôi sẽ nhận được những điều như thế này.
Your optic nerve then transmits the impulses formed by the retina to your brain, which further analyzes the information and directs you to intercept the ball.
Rồi thần kinh thị giác chuyển dấu hiệu được hình thành nhờ võng mạc đến bộ não, bộ não phân tích thêm thông tin ấy và hướng dẫn chúng ta bắt bóng.
KSS results in a pigmentation of the retina, primarily in the posterior fundus.
KSS dẫn đến một sắc tố của võng mạc, chủ yếu ở phía sau fundus.
Spell checker: Mac computers with Retina displays correctly display Editor’s spell checker.
Trình kiểm tra chính tả: Máy Mac có màn hình Retina hiển thị chính xác trình kiểm tra chính tả của Editor.
DHA omega-3 is a major structural fatty acid in the brain and retina, and is naturally found in breast milk.
DHA omega-3 là một a xít béo cấu trúc chính trong não và võng mạc, và thường có trong sữa vắt.
Here you have a retina.
Ở đây, bạn có một võng mạc.
It's not ideal for the human eye to have a blind spot where the optic nerve exits the retina, but that's how it developed, starting from a simple photoreceptor cell.
Không phải là lý tưởng cho mắt người khi có một điểm mù nơi các dây thần kinh thị giác thoát khỏi võng mạc, nhưng đó là cách nó phát triển, bắt đầu từ một tế bào nhận sáng đơn giản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.