retreat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retreat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retreat trong Tiếng Anh.
Từ retreat trong Tiếng Anh có các nghĩa là rút lui, lùi, hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retreat
rút luiverb The British finally retreated. Người Anh cuối cùng cũng rút lui. |
lùiverb Now, that glacier has retreated by 400 metres away from the beach. Giờ dòng sông băng đó đã bị đẩy lùi hơn 400 m vào so với bờ biển. |
hangnoun 14 O my dove, in the retreats of the crag,+ 14 Hỡi bồ câu của anh trong hang hốc,+ |
Xem thêm ví dụ
That evening Bragg realized that he was facing Buell's entire army and ordered a retreat to Harrodsburg, where he was joined by Kirby Smith's Army of Kentucky on October 10. Tối hôm ấy Bragg nhận ra rằng mình đang phải đối mặt với toàn bộ lực lượng của Buell và ra lệnh rút lui về Harrodsburg, tại đó ông hội quân với Binh đoàn Kentucky của Kirby Smith ngày 10 tháng 10. |
In one particular episode related in The Tale of the Heike, Kajiwara suggests, during the Battle of Yashima, that Yoshitsune equip the Minamoto ships with "reverse oars" should they need to retreat quickly. Trong một đoạn văn đặc biệt có liên quan trong Chuyện kể Heike, Kajiwara cho thấy trong trận Yashima rằng Yoshitsune trang bị cho các tàu chiến của Minamoto với "mái chèo ngược" nên họ cần phải rút lui một cách nhanh chóng. |
While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe. Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu. |
When we run around or retreat, we miss an essential point. Khi chúng ta làm để lấy lòng hoặc rút lui, chúng ta đã bỏ qua một điểm quan trọng. |
They could not get over it, but neither could they now retreat from it. Họ không thể vượt qua tảng đá đó, nhưng lúc này họ cũng không thể rút lui từ chỗ đó được. |
With the failure of Nordwind in late January, the 1st Army was first pushed back to the Siegfried Line and then forced to retreat across the Rhine River when the Allies pierced the German fortifications. Cùng với sự thất bại của chiến dịch Nordwind cuối tháng 1, tập đoàn quân số 1 lần đầu tiên bị đẩy lùi về phòng tuyến Siegfried và sau đó buộc phải rút lui qua sông Rhine khi quân Đồng Minh xâm nhập Đức. |
The Romans retreated from Lilybaeum, and the Roman African force was caught in another storm and destroyed. Người La Mã phải rút lui khỏi Lilybaeum, và đạo quân tới châu Phi đã gặp phải một cơn bão khác và bị tiêu diệt. |
By 7 July, the Japanese had nowhere to retreat. Ngày 7 tháng 7, quân Nhật không còn đường lùi. |
We couldn't tell what direction they came from, so we attempted to retreat. Không thể biết chúng tới từ hướng nào nên... bọn em đã cố rút lui. |
Some say he'd been sleeping through the ages... that he'd retreated from a world he'd become disgusted with. Một vài kẻ nói rằng hắn đang ngủ một giấc ngủ dài qua bao đời rằng hắn đã thoái ẩn khỏi cái thế giới mà hắn thấy ghê tởm. |
If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube. Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát. |
Are you ready to cover the group's retreat, if you see red flare? Cậu có chuẩn bị cho rút lui nếu thấy pháo sáng không? |
In 1885, Thomas Edison bought property in Fort Myers, Florida, and built what was later called Seminole Lodge as a winter retreat. Vào Thập niên 1880, Thomas Edison mua đất đai ở Fort Myers, Florida, và xây Seminole Lodge làm nơi nghỉ đông. |
The Continental Army had previously suffered several defeats in New York and had been forced to retreat through New Jersey to Pennsylvania. Trước đó Quân đội Lục địa đã bị quân Anh đánh tan ở New York và phải triệt thoái qua New Jersey để mà đến Pennsylvania. |
Jews had fought side-by-side with Muslim soldiers to defend the city, and as the Crusaders breached the outer walls, the Jews of the city retreated to their synagogue to "prepare for death". Người Do Thái đã chiến đấu sát cánh với những người lính Hồi giáo để bảo vệ thành phố, và Thập tự quân phá được bức tường bên ngoài, những người Do Thái trong thành đã rút về thánh đường của họ để "chuẩn bị cho cái chết". |
After capturing one of Fannin's messengers with dispatches that told of his plan to wait at Goliad then retreat after King and Ward returned, Urrea ordered the execution of 30 prisoners he decided were mercenaries, but freed over 20 others he determined to be Mexicans or colonists so he would not be hindered by taking prisoners along on his advance on Fannin's force. Sau khi bắt được một trong những sứ giả của Fannin với các bản tin cho biết kế hoạch của ông ta sẽ đợi Goliad nhưng sau đó rút lui sau khi King và Ward trở lại, Urrea đã ra lệnh thực hiện 30 tù nhân mà ông ta quyết định là lính đánh thuê nhưng đã giải phóng hơn 20 người khác mà ông ta quyết định là người Mexico hoặc người thực dân Sẽ không bị cản trở bằng cách đưa các tù nhân theo sự tiến triển của ông về lực lượng của Fannin. |
While it is wise to retreat whenever possible in order to avoid a fight, it is proper to take steps to protect ourselves and to seek the help of the police if we are a victim of a crime. Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác. |
" Bravely taking to his feet He beat a very brave retreat ♫ Dũng cảm co giò Ông dũng cảm rút lui dũng cảm ♫ |
The retreat from the concept of the devaraja may also have led to a loss of royal authority and thereby to a lack of workers. Việc từ bỏ quan niệm devaraja cũng có thể dẫn đến sự đánh mất quyền lực của hoàng gia và do đó dẫn đến thiếu nhân công. |
By then, all French divisions had been ordered to retreat to their barracks along the Maginot Line. Trong thời điểm này, toàn bộ các sư đoàn Pháp đã được rút lui về các doanh trại của mình dọc theo tuyến phòng ngự Maginot. |
This was a retreat, a place for prayer, meditation and contemplation. Đó là một nơi ẩn cư, một chỗ để cầu nguyện, suy tư và chiêm nghiệm. |
Losing morale, the Jacobites retreated back into Scotland. Mất tinh thần, quân Jacobites rút lui trở lại vào Scotland. |
The soldiers quickly entered the suburbs of Jerusalem, and the Jewish rebels retreated to the safety of the temple fortress. Quân lính mau chóng tiến vào thành. Những người Do Thái nổi dậy đã rút lui vào khu đền thờ để trú ẩn. |
" How long will the Supreme Ruler of Russia continue to retreat? " " Thủ tướng Nga định lui binh đến bao giờ nữa? " |
When Nazi Germany invaded the Soviet Union in June 1941, Konev was assigned command of the 19th Army in the Vitebsk region, and waged a series of defensive battles during the Red Army's retreat, first to Smolensk and then to the approaches to Moscow. Khi quân đội Đức Quốc xã tấn công Liên Xô tháng 6 năm 1941, Koniev đang chỉ huy Tập đoàn quân 19 của Hồng quân tại vùng Vitebsk, ông đã lãnh đạo lực lượng của mình tiến hành nhiều trận đánh phòng ngự trong cuộc rút lui của Hồng quân, đầu tiên là về Smolensk và sau đó là về Moskva. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retreat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retreat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.