rethink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rethink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rethink trong Tiếng Anh.

Từ rethink trong Tiếng Anh có các nghĩa là cân nhắc lại, suy nghĩ lại, xem xét lại, xét lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rethink

cân nhắc lại

verb

suy nghĩ lại

verb

xem xét lại

verb

xét lại

verb

Xem thêm ví dụ

And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Now we need to rethink our plastic.
Chúng ta cần nghĩ lại về đồ nhựa.
You might wanna rethink the cape.
Ngươi nên bỏ suy nghĩ đó đi
But one other thing that we have to rethink is the way that we dye our clothes.
Nhưng có một thứ khác ta cần phải cân nhắc, đó là phương pháp nhuộm đồ.
And we need to rethink our development strategies, so that we're not promoting educational campaigns to get them to stop being farmers, but rather to stop being poor farmers.
Và chúng ta cần suy nghĩ lại về những chiến lược phát triển, hãy dừng những chương trình giáo dục làm cho nông dân không còn là nông dân, mà tốt hơn là hãy làm cho họ không còn là nông dân nghèo.
Look, maybe we should rethink this.
Có lẽ chúng ta nên nghĩ lại
Strategies employed by people to cope with cancer pain include enlisting the help of others; persisting with tasks despite pain; distraction; rethinking maladaptive ideas; and prayer or ritual.
Các chiến lược mà con người thường sử dụng để đối phó với cơn đau do ung thư bao gồm tranh thủ tìm kiếm sự giúp đỡ từ người khác; kiên tâm với công việc bất chấp đau đớn; phân tâm để đánh lạc hướng; xét lại ý tưởng không phù hợp; và cầu nguyện hay thực hành nghi lễ.
About the author Rethinking the revolution, The New York Times, July 13, 1986 A Lament for Vietnam, by Doan Van Toai in The New York Times, 1981
Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2011. ^ Terror in Little Saigon, propublica, 3.11.2015 About the author Rethinking the revolution, The New York Times, ngày 13 tháng 7 năm 1986 A Lament for Vietnam, by Doan Van Toai in The New York Times, 1981
Cowen reported: “Scientists are having to rethink some of their assumptions. . . .
Cowen tường trình: “Các khoa học gia đang phải suy nghĩ lại vài giả thuyết của họ....
So they did this wonderful thing where they brought in first 10, then 20, then more architects, each one of whom was assigned a library to rethink what a library was.
Họ đã làm điều tuyệt vời này bằng cách gọi đến 10, 20, và nhiều kiến trúc sư hơn nữa, mỗi người đảm nhận một thư viện và suy nghĩ về nó.
So we thought that some kind of a big idea is needed to reform, to totally rethink fundraising.
Vì vậy chúng tôi nghĩ chúng ta cần một vài ý tưởng lớn để cải cách, suy nghĩ lại toàn bộ cách gây quỹ.
Whilst a thorough rethinking of foreign policy was launched (known as "Project Solarium"), the majority of emerging ideas (such as a "rollback of Communism" and the liberation of Eastern Europe) were quickly regarded as unworkable.
Tuy việc xem xét lại toàn diện chính sách đối ngoại đã được đưa ra (được gọi là "Chiến dịch Nhà tắm nắng"), đa số những ý tưởng nổi lên (như "hạ cấp của Chủ nghĩa Cộng sản" và việc giải phóng Đông Âu) nhanh chóng bị coi là không có khả năng thực hiện.
I think things need to change in the music industry and we need to rethink a lot of stuff."
Nền công nghiệp âm nhạc cần thay đổi và chúng ta cần phải suy nghĩ lại về nhiều điều."
I also embrace the idea that we should go beyond thinking about individual choices, that it's very important to rethink social choices, since this ideology of individual choice has pacified us.
Tôi thích một suy nghĩ rằng ta cần đi xa hơn vượt qua suy nghĩ về lựa chọn cá nhân, đấy là điều quan trọng, để đổi mới lựa chọn xã hội, chính tư tưởng về lựa chọn cá nhân đã ru ngủ chúng ta.
The post-World War II "baby boom" generated an unprecedented number of potentially disaffected young people as prospective participants in a rethinking of the direction of the United States and other democratic societies.
Thế hệ "bùng nổ trẻ em" sau chiến tranh thế giới thứ hai đã tạo ra một số lượng lớn chưa từng thấy những người trẻ tuổi chưa từng bị ảnh hưởng như là những người tham gia tiềm năng trong việc xem xét lại hướng đi của xã hội ở Hoa Kỳ và các xã hội dân chủ khác.
It made scientists rethink where life on Earth might have actually begun.
Bắt các nhà khoa học phải cân nhắc lại về nơi khởi nguồn thực sự của sự sống trên trái đất
The first challenge is to rethink, fundamentally, the issue of the time.
Thử thách đầu tiên là xem xét lại một cách đơn giản về vấn đề thời gian.
So a few years ago, we decided to go back and rethink Habitat.
Vài năm trước, tôi quyết định quay lại và suy nghĩ về Môi trường sống.
An option is to go through that rethinking and carefully consider incentives to change how we do business.
Một lựa chọn là băng qua, nghĩ lại và cân nhắc những động lực để thay đổi cách chúng ta làm kinh doanh.
We need to rethink happiness.
Chúng ta cần nghĩ lại về hạnh phúc.
Maybe Cawley's sitting up in his mansion right now rethinking his whole attitude.
Chắc giờ Cawley đang ngồi ngay tại nhà mình, suy nghĩ lại về thái độ của mình
" See ? She 's already very suspicious , and I get the feeling that if you don't rethink this whole thing you could end up divorced and alone .
" Cô thấy chưa ? Bà ta rất đa nghi , và tôi thấy nếu cô không cân nhắc lại toàn bộ những gì tôi nói thì cái kết cục dành cho cô sẽ là ly dị và cuộc sống cô đơn một mình .
Because... if you're not gonna protect yourself, maybe it's time that I rethink the risks that I have taken to protect you.
Vì... có lẽ đến lúc để em nghĩ lại về những nguy hiểm em đã phải chấp nhận để bảo vệ anh. nhưng sêp của cô thật H-Ấ-P D-Ẫ-N.
In essence, we need to rethink today's social media ecosystem and redesign its experiences to reward thoughtfulness, civility and mutual understanding.
Về cơ bản, chúng ta cần suy nghĩ lại về hệ thống phương tiện truyền thông xã hội ngày nay và thiết kế lại những trải nghiệm với nó để có thể có được sự minh triết, văn minh và thấu hiểu lẫn nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rethink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.