retell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retell trong Tiếng Anh.
Từ retell trong Tiếng Anh có các nghĩa là kể lại, nói lại, thuật lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retell
kể lạiverb How these southern boxers from Zhejiang retell history when it suits them. Mấy tay quyền thủ miền nam Chiết Giang toàn kể lại chuyện cho phù hợp với họ. |
nói lạiverb |
thuật lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Her first novel, Redemption in Indigo (2010), retells the story "Ansige Karamba the Glutton" from Senegalese folklore and her second novel, The Best of All Possible Worlds (2013), is an example of social science fiction. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của bà, Redemption in Indigo (2010), kể lại câu chuyện "Ansige Karamba the Glutton" từ văn hóa dân gian Senegal và tiểu thuyết thứ hai của bà, The Best of All Possible Worlds (2013), là một cuốn tiểu thuyết khoa học xã hội. |
Through a retelling of history, it is believed that a marker of some sort was indeed found by one of the original pioneers. Dò lại lịch sử, người ta tin rằng một loại dấu mốc nào đó chắc chắn đã được tìm ra bởi những nhà tiên phong đầu tiên. |
Spend time retelling the story of your family's positive moments and how you overcame the negative ones. Hãy dành thời gian kể về những giây phút tốt đẹp của gia đình, và làm cách nào bạn đã vượt qua những lúc khó khăn. |
And it is not subject to the distortions that often mark oral retelling. Và nó không bị bóp méo như thường thấy trong sự truyền miệng. |
Qgam collaborated with a group of other San artists from the Kuru Art Project on the publication of Qauqaua, an artists' book published in Johannesburg in 1996; the text of the book is based on her retelling of a San folktale. Qgam đã hợp tác với một nhóm các nghệ sĩ San khác từ Dự án Nghệ thuật Kuru trên ấn phẩm của Qauqaua, một cuốn sách của các nghệ sĩ được xuất bản tại Johannesburg năm 1996; văn bản của cuốn sách dựa trên việc bà kể lại một truyện dân gian San. |
Her second young adult novel, Pride, is a retelling of Pride and Prejudice, starring two black teens and set in contemporary Brooklyn. Cuốn tiểu thuyết dành cho thanh thiếu niên thứ hai của cô, Pride, là một bản kể lại của Pride and Prejudice, với sự xuất hiện của hai thiếu niên da đen và lấy bối cảnh ở Brooklyn đương đại. |
Allowing me to believe that the private people we have loved and lost in our families, and the public figures we have respected in our history, just as Abraham Lincoln wanted to believe, really can live on, so long as we pledge to tell and to retell the stories of their lives. Cho phép tôi tin những người đã khuất mà chúng ta đã yêu và mất, và các nhân vật công chúng mà ta tôn trọng sử sách, như là Abraham Lincoln đã muốn tin, tiếp tục sống, mãi cho đến khi nào ta vẫn còn ước nguyện kể đi và kể lại chuyện về cuộc đời của họ. |
* Read or retell Elder Quentin L. * Đọc và kể lại câu chuyện của Anh Cả Quentin L. |
Apollo might be increasingly identified in religion with Helios or even Dionysus, but texts retelling his myths seldom reflected such developments. Apollo dường như ngày càng đồng nhất trong tôn giáo với Helios hay thậm chí Dionysus, tuy nhiên các văn bản kể lại các huyền thoại về vị thần này hiếm khi phản ánh một sự phát triển như vậy. |
Not only do we continue to tell and retell the same tired stories, but we are now doing so with a frenzy and a fury that, frankly, verges on camp. Chúng ta không những kể đi và kể lại những câu chuyện nhàm chán, mà chúng ta còn làm như vậy với sự điên cuồng không kiểm soát thành thật mà nói, gần như tự sát. |
Other novels—Liberty's Crusade by Jeff Grubb and Aaron Rosenberg's Queen of Blades—retell the story of the game from different perspectives. Các tiểu thuyết khác là StarCraft: Liberty's Crusade của Jeff Grubb và StarCraft: Queen of Blades của Aaron Rosenberg , kể lại câu chuyện của trò chơi từ các quan điểm khác nhau. |
In John Keats' loose retelling of Ovid's version of the myth of Scylla and Glaucus in Book 3 of Endymion (1818), the evil Circe does not transform Scylla into a monster but merely murders the beautiful nymph. Dựa theo bản kể lại của John Keats về thần thoại Scylla và Glaucus trong quyển 3 của tập thơ Endymion (1818), Circe không biến Scylla thành quái vật mà đã ra tay sát hại tình địch. |
Willenberg and Taigman emigrated to Israel after the war and devoted their last years to retelling the story of Treblinka. Sau chiến tranh, Willenberg và Taigman đã di cư đến Israel và họ dành những năm tháng còn lại của cuộc đời để kể về câu chuyện ở Treblinka. |
A modern retelling of The Little Mermaid by Hans Christian Andersen, it aired on tvN from August 7 to October 9, 2014 on Thursdays at 23:00. Một phiên bản hiện đại The Little Mermaid của Hans Christian Andersen, nó được phát sóng trên tvN từ 7 tháng 8 năm 2014 vào thứ năm lúc 23:00. |
The film retells the 1789 real-life mutiny aboard HMAV Bounty led by Fletcher Christian against the ship's captain, William Bligh. Phim ghi lại cuộc nổi loạn thực sự trên tàu 3 cột buồm Bounty (ngày 28.4.1789), do Fletcher Christian lãnh đạo, chống lại thuyền trưởng William Bligh. |
Let one child retell the part of the story that answers the question. Để một đứa trẻ kể lại phần của câu chuyện là phần trả lời các câu hỏi. |
Worthington had a major role in Somersault (2004) and played the lead in a modern Australian retelling of Macbeth (2006). Worthington đóng các vai chính trong phim Somersault (2004) và trong một bộ phim làm lại theo hướng hiện đại của Úc Macbeth (2006). |
Sections of the game are essentially a retelling of Resident Evil. Mặc dù các tựa game Gun Survivor là một nhánh của dòng game Resident Evil. |
Lady in a Boat is a poignant retelling of a period in history when, for a brief moment, Caribbean ascendancy seemed possible. Lady in a Boat là một câu chuyện kể sâu sắc về một giai đoạn trong lịch sử khi, trong một khoảnh khắc ngắn ngủi, sự thăng thiên của vùng Caribbean dường như có thể. |
It is a remake of the 1997 PlayStation game Final Fantasy VII, retelling the original story following mercenary Cloud Strife as he and eco-terrorist group AVALANCHE battle against the corrupt Shinra megacorporation, and the rogue former Shinra soldier Sephiroth. Đây là một bản remake tựa game PlayStation năm 1997 Final Fantasy VII, kể lại câu chuyện nguyên gốc về tay lính đánh thuê Cloud Strife khi anh và nhóm khủng bố sinh thái AVALANCHE chống lại siêu tập đoàn đồi bại Shinra, và cựu binh của Shinra là Sephiroth. |
In 2011, Sokurov shot the last part of the series, Faust, a retelling of Goethe's tragedy. Năm 2011 Sokurov đã quay bộ chót: Faust, một phim thuật lại nhân vật Faust trong bi kịch của Goethe. |
We are not generally retelling the exact same story as the fairy tale world. — Executive producer Adam Horowitz Eight years before the Once Upon a Time pilot (the two had just completed their work on Felicity, in 2002), Kitsis and Horowitz became inspired to write fairy tales out of a love of "mystery and excitement of exploring lots of different worlds." Chúng tôi không định kể lại câu chuyện chính xác trong thế giới cổ tích. — Chịu trách nhiện sản xuất Adam Horowitz Tám năm trước khi thử nghiệm Ngày xửa ngày xưa, khi đó cả hai mới vừa mới hoàn thành công việc của họ trên Fecility, 2002, Kitsis và Horowitz trở nên có hứng thú viết truyện cổ tích khám phá tình yêu của "bí ẩn và hứng thú trong khám phá nhiều thế giới khác nhau". |
She collects, retells, translates, writes, and transcribes stories from Algeria, particularly from the region of Djebel Amour and from women of the Maghreb. Bà sưu tầm, dịch thuật, viết ra và phiên âm những câu truyện từ Algeria, đặc biệt là những câu truyện từ vùng Djebel Amour và từ những người phụ nữ ở vùng Maghreb. |
Read or retell this story as a family and talk about a time when you felt God’s love. Đọc hoặc kể lại câu chuyện này chung với gia đình và nói về một thời gian khi các em cảm nhận được tình yêu thương của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retell
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.