reticular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reticular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reticular trong Tiếng Anh.

Từ reticular trong Tiếng Anh có các nghĩa là phức tạp, 複雜, hình mạng, kết mạng, mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reticular

phức tạp

複雜

hình mạng

kết mạng

mạng

Xem thêm ví dụ

I got a neuroanatomic lesion affecting my reticular activating system.
Tôi bị bệnh neuroanatomic lesion Nó ảnh hưởng tới não.
Fibroblasts make collagen fibres, glycosaminoglycans, reticular and elastic fibers, Growing individuals' fibroblasts are dividing and synthesizing ground substance.
Fibroblasts làm collagen, glycosaminoglycans, reticular và sợi đàn hồi, phát triển các nguyên bào sợi của cá nhân được phân chia và tổng hợp chất nền.
The skin develops a reticular , pigmented , and sometimes telangiectatic dermatosis - there is a mild red rash , often described as blotchy , sometimes there is a general redness of the skin in the affected area .
Da phát triển lưới , nhiễm sắc tố , và đôi khi giãn mạch da - có ngoại ban đỏ nhẹ , thường được mô tả như là các vết trên da , đôi khi có đỏ tổng quát của da trong vùng bị ảnh hưởng .
Circadian rhythms also play a part in the reticular activating system, which is crucial for maintaining a state of consciousness.
Nhịp điệu sinh học cũng đóng một phần trong hệ lưới hoạt hóa (reticular activating system), đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì trạng thái ý thức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reticular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.