respected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ respected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respected trong Tiếng Anh.
Từ respected trong Tiếng Anh có nghĩa là đáng kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ respected
đáng kínhadjective (describing one considered to be deserving of respect) Last week, your respected soldier kidnapped my wife. Tuần rồi, người lính đáng kính của anh đã bắt cóc vợ tôi. |
Xem thêm ví dụ
While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively. Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc. |
I had very little self-respect. Tôi cũng thiếu lòng tự trọng. |
14 Do I respect and love the Bible’s moral standards? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
I respect you, I respect him. Tôi tôn trọng cậu, tôi tôn trọng hắn. |
He then started in two consecutive UEFA Europa League group stage matches, against Lille and Slavia Prague (both 1–1 draws, respectively away and home). Sau đó anh bắt đầu chơi hai trận liên tiếp tại UEFA Europa League vòng đấu bảng trong trận đấu với Lille OSC và SK Slavia Praha (1-1 là tỉ số của trận đấu). |
As a result of the success of "Meteor Garden", its sequel "Meteor Garden II" was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively. Như một hệ quả tất yếu sau thành công của "Vườn sao băng", phần tiếp theo của nó "Vườn sao băng II" dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. |
Most Zimbabweans have deep respect for the Bible and will often insist that during Scriptural discussions, their children sit and listen. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
How can we show respect for our Bible students? Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào? |
One group of experts on child development explains: “One of the best things a father can do for his children is to respect their mother. . . . Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
The Premier and the members of the Government were responsible jointly for decisions passed by the Government and were responsible for their respective portfolios. Thủ tướng và các thành viên Chính phủ cùng chịu trách nhiệm chung về các quyết định được thông qua của Chính phủ và chịu trách nhiệm riêng cho lĩnh vực được giao của mình. |
And a testimony is a testimony, and it should be respected, whether it is small or large. Và một chứng ngôn là một chứng ngôn, và nó phải được tôn trọng, cho dù đó là chứng ngôn nhỏ hay lớn. |
“You wives, be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect [and of your] quiet and mild spirit.” —1 Peter 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
(Song of Solomon 8:6, 7) May it also be the resolve of all those who accept a marriage proposal to remain loyal to their husbands and deeply respect them. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
I really think of that as a matter of respecting the viewer, to not cut all the time from one place to another, to just let the time go. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
7:7) He was content to serve Jehovah without a wife, but he respected the right of others to enjoy marriage. Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình. |
The International Standard Bible Encyclopedia states: “In the colloquial speech of Jesus’ time, ʼabbāʼ was primarily used as a term of informal intimacy and respect by children of their fathers.” Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
All due respect, Lawrence, you don't know shit about my father. Với tất cả sự kính trọng Lawrence, ông không biết tí gì về bố tôi. |
So, everyone began to respect me. Vì thế họ bắt đầu tôn trọng em. |
All of these boundaries need to be respected and revealed at different times in marriage. Tất cả những ranh giới này cần phải được tôn trọng và được biểu lộ ở những thời điểm khác nhau trong hôn nhân. |
Your victory gained respect for all chinese people. Chiến thắng của anh làm mọi người Trung Hoa có thể ngẩng mặt lên. |
Wife, you are told to honor and respect your husband. Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn. |
As strongly as each participant felt about his point of view, all present respected God’s Word, and those holy writings held the key to resolving the issue. —Read Psalm 119:97-101. Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101. |
“MODERN MAN has lost respect for the earth in his greed for comfort, speed and commercial gain.” “CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”. |
□ How can you sow and reap more fully as respects the field service? □ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới respected
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.