respirator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respirator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respirator trong Tiếng Anh.

Từ respirator trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông gió, cái che miệng, khẩu trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respirator

thông gió

noun (device to allow breathing)

cái che miệng

noun

khẩu trang

noun

Xem thêm ví dụ

If human poisoning is detected early and the treatment is prompt (atropine and artificial respiration), fatalities are infrequent.
Nếu ngộ độc ở người được phát hiện sớm và xử lý nhanh (atropin và hô hấp nhân tạo) thì tỷ lệ tử vong không cao.
Aerobic respiration requires oxygen (O2) in order to create ATP.
Hô hấp hiếu khí bắt buộc phải có oxy (O2) để tạo ra ATP.
Respiration is one of the key ways a cell releases chemical energy to fuel cellular activity.
Hô hấp là một trong những phương tức chính giúp tế bào giải phóng năng lượng hóa học để cung cấp năng lượng cho các hoạt động tế bào.
Sometimes interspecies clones have respiration problems.
Đôi khi, các mẫu vật nhân bản có vấn đề về hô hấp.
Low brain waves, respiration, heart rate, and blood pressure.
Những sóng não thấp, sự hô hấp, nhịp tim và huyết áp.
The carbon and oxygen cycles involve two key processes —photosynthesis and respiration.
Chu trình của cacbon và oxy gồm hai tiến trình quan trọng—quang hợp và hô hấp*.
Respiration occurs on the surface of the legs through fibrous, feather-like plates (lamellar epipodites) Males differ from females by having the second antennae markedly enlarged, and modified into clasping organs used in mating.
Hô hấp xảy ra trên bề mặt của chân thông qua các tấm dạng sợi, giống như lông (epipodites lamellar) Sinh sản Con đực khác với con cái bằng cách có ăng-ten thứ hai được phóng to một cách rõ rệt, và biến đổi thành các cơ quan được siết chặt được sử dụng trong giao phối.
Acetyl-CoA is also created during the second stage of cellular respiration, the Krebs Cycle, by the action of pyruvate dehydrogenase on pyruvic acid.
Acetyl-CoA cũng được tạo ra trong giai đoạn thứ hai của hô hấp tế bào, Chu kỳ Krebs, bởi tác dụng của pyruvate dehydrogenase trên axit pyruvic.
The gross amount of carbon dioxide fixed is much larger since approximately 40% is consumed by respiration following photosynthesis.
Tổng lượng cacbon dioxit cố định lớn hơn nhiều vì khoảng 40% được tiêu thụ bằng cách hô hấp sau khi quang hợp.
Those simple sugars then move along to the respirators, another set of microbes that snatch up these simple sugars and burn them as fuel.
Những đường đơn sau đó di chuyển đến cơ quan hô hấp, một hệ các vi khuẩn khác sẽ hấp thụ đường đơn này và dùng chúng như nhiên liệu đốt.
For instance, individuals who have had a tracheotomy and, as a result, have a permanent hole in the throat, or those who need to use a mechanical respirator have been immersed.
Thí dụ, trước đây đã từng có người bị mở khí quản, luôn có một cái lỗ nơi cuống họng, hay những người phải dùng máy hô hấp nhân tạo được trầm mình.
Some comatose patients can recover to pre-coma or near pre-coma level of functioning, and some patients with severe irreversible neurological dysfunction will nonetheless retain some lower brain functions, such as spontaneous respiration, despite the losses of both cortex and brain stem functionality.
Một số bệnh nhân hôn mê có thể phục hồi chức năng trước hôn mê hoặc ở gần mức độ trước khi hôn mê, và một số bệnh nhân có rối loạn nghiêm trọng chức năng thần kinh không hồi phục sẽ giữ lại một số chức năng não thấp hơn, chẳng hạn như hô hấp tự nhiên, mặc dù tổn thương cả chức năng vỏ não và cuống não.
Jack, I can't help notice your respiration and heart rate have increased.
Jack, tôi không thể không nhận thấy hơi thởnhịp tim của anh đang tăng lên.
The reactions involved in respiration are catabolic reactions, which break large molecules into smaller ones, releasing energy in the process, as weak so-called "high-energy" bonds are replaced by stronger bonds in the products.
Các phản ứng liên quan đến hô hấp là các phản ứng dị hóa, phá vỡ các phân tử lớn thành các phân tử nhỏ hơn, giải phóng năng lượng trong quá trình, do liên kết yếu "cao năng" sẽ được thay bằng liên kết mạnh hơn trong các sản phẩm.
That’s the network that communicates with adrenal glands and internal organs to help regulate functions like heart rate, digestion, and respiration.
Đó là mạng lưới giao tiếp với tuyến thượng thận và các nội quan giúp quản lý các chức năng như nhịp tim, tiêu hoá, và hô hấp.
Methylene blue can interfere with the respiration of the yeast as it picks up hydrogen ions made during the process.
Methylene xanh có thể gây trở ngại cho sự hô hấp của men khi nó lấy các ion hydro trong quá trình này.
And in the same way many of us are now wearing sensors that detect our heart rate, our respiration, our genes, on the hopes that this may help us prevent diseases, we can ask whether monitoring and analyzing the words we speak, we tweet, we email, we write, can tell us ahead of time whether something may go wrong with our minds.
Cũng như việc nhiều người trong chúng ta đeo máy cảm biến để đếm nhịp tim, nhịp thở, gen, với hy vọng sẽ phòng được bệnh tật, chúng ta cũng có thể tự hỏi, liệu việc phân tích và theo dõi lời nói, những gì ta viết trên mạng xã hội như twitter, email, có thể đoán trước những vấn đề sẽ xảy ra trong tư duy chúng ta.
According to this theory, the enzymes required for respiration are more costly than those required for partial oxidation of glucose.
Theo lý thuyết này, các enzyme cần thiết cho hô hấp là tốn kém hơn so với những enzyme cần thiết cho quá trình oxy hóa một phần glucose.
Rev. Respir., Dis.
Tỉnh giác, vị ấy thở ; tỉnh giác, vị ấy thở ra.
So the wiggly lines at the top, all the colors, this is the normal sort of data you would see on a monitor -- heart rate, pulse, oxygen within the blood, and respiration.
Những đường lượn sóng ở phía trên, đủ các màu, là kiểu dữ liệu bình thường mà bạn thấy trên 1 màn hình – nhịp tim, mạch, oxy trong máu, và nhịp thở.
In theory, glyceryl monoacetate supplies acetate ions to allow continuation of cellular respiration which the sodium fluoroacetate had disrupted.
Về mặt lý thuyết, glyceryl monoacetat cung cấp ion acetat cho phép tiếp tục quá trình hô hấp tế bào đã bị ngăn cản bởi natri floacetat.
Teleostomes have two major adaptations that relate to aquatic respiration.
Teleostomi có 2 thích ứng chính có liên quan tới hô hấp trong môi trường nước.
Benjamin F. Kingsbury, in 1912, first related them with cell respiration, but almost exclusively based on morphological observations.
Năm 1912, Benjamin F. Kingsbury lần đầu tiên cho rằng bào quan này có liên quan đến quá trình hô hấp tế bào, nhưng hầu như chỉ dựa trên những quan sát về hình thái học.
Every respirator, sink, vent, drain in the entire hospital?
Tất cả các máy hô hấp, bồn rửa, lỗ thông hơi, ống dẫn lưu của cả cái viện này sao?
For example, she attends Christian meetings in a wheelchair, with the respirator attached.
Thí dụ, cô ấy vẫn tham dự buổi họp của hội thánh trên chiếc xe lăn cùng với máy thở.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respirator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.