prestigious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestigious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestigious trong Tiếng Anh.
Từ prestigious trong Tiếng Anh có nghĩa là có uy tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestigious
có uy tínadjective Yet, his music earned him a prestigious award. Thế nhưng, âm nhạc của ông ấy lại được giải thưởng có uy tín. |
Xem thêm ví dụ
Three of the imperial universities admitted women, and there were a number of women's colleges, some quite prestigious, but women had relatively no opportunities to enter higher education. Ba trường đại học công lập cũng nhận nữ sinh, và cũng có một số lượng sinh viên nữ nhất định và một vài trong số đó đã thành danh, nhưng hầu hết phụ nữ lại ít có cơ hội được học lên cao. |
The Dutch school system was extended to Indonesians with the most prestigious schools admitting Dutch children and those of the Indonesian upper class. Hệ thống trường học của Hà Lan được mở rộng đến cho người Indonesia, hầu hết các trường có uy tín nhận trẻ em người Hà Lan và các trẻ em người Đông Ấn thuộc tầng lớp trên. |
It is one of the most prestigious French universities, mainly in the areas of law, humanities, political science, social and natural sciences and economics. Đây là một trong những trường đại học danh tiếng nhất của Pháp, chủ yếu trong các lĩnh vực luật, nhân văn, khoa học chính trị, khoa học xã hội và kinh tế. |
Red Beard premiered in April 1965, becoming the year's highest-grossing Japanese production and the third (and last) Kurosawa film to top the prestigious Kinema Jumpo yearly critics poll. Râu đỏ ra mắt vào tháng 4 năm 1965, trở thành phim có doanh thu cao nhất năm của Nhật Bản và là phim thứ ba (và cuối cùng) của Kurosawa đứng đầu cuộc thăm dò dư luận hằng năm của Kinema Jumpo. |
The novel also won the 6th Honkaku Mystery Award, which is one of the most prestigious awards in the mystery novels category in Japan. Ngoài ra, tác phẩm này cũng giành được giải thưởng Honkaku lần thứ 6, một trong những giải thưởng có uy tín dành cho những tác phẩm thuộc thể loại kì bí tại Nhật. |
The Indira Gandhi Prize or the Indira Gandhi Peace Prize or the Indira Gandhi Prize for Peace, Disarmament and Development is the prestigious award accorded annually by Indira Gandhi Memorial Trust to individuals or organisations in recognition of creative efforts toward promoting international peace, development and a new international economic order; ensuring that scientific discoveries are used for the larger good of humanity, and enlarging the scope of freedom. Giải Indira Gandhi hoặc Giải Hòa bình Indira Gandhi hoặc Giải Indira Gandhi cho Hòa bình, Giải trừ quân bị và Phát triển là một giải thưởng uy tín của Ấn Độ dành cho các cá nhân hoặc tổ chức nhằm công nhận những nỗ lực sáng tạo hướng tới việc thúc đẩy hòa bình quốc tế, sự phát triển và một trật tự kinh tế quốc tế mới, đảm bảo rằng những khám phá khoa học được sử dụng vì lợi ích lớn hơn của nhân loại, và mở rộng phạm vi của tự do. |
It is also the region where both the Slow Food association and the most prestigious school of Italian cooking, the University of Gastronomic Sciences, were founded. Nó cũng là nơi mà cả hiệp hôi Thức ăn Chậm trường dạy nấu ăn uy tín nhất của Ý, đại học Khoa học Ẩm thực được thành lập. |
Metalwork continued to be the most prestigious form of art, with Limoges enamel a popular and relatively affordable option for objects such as reliquaries and crosses. Các đồ kim khí tiếp tục là dạng nghệ thuật được trân trọng nhất, với đồ đồng tráng men Limoges là một lựa chọn phổ biến và giá tương đối phải chăng cho các đồ vật như hòm thánh tích hay thánh giá. |
He has obtained a number of prestigious distinctions over the course of his career, including the Aga Khan Award for Architecture (technically, the prize was awarded for the Institut du Monde Arabe which Nouvel designed), the Wolf Prize in Arts in 2005 and the Pritzker Prize in 2008. Ông đã đạt nhiều danh hiệu có uy tín trong sự nghiệp kiến trúc sư của mình, bao gồm Giải Aga Khan cho Kiến trúc (về mặt kỹ thuậ, giải này được tặng cho Institut du Monde Arabe do Nouvel thiết kế), Giải Wolf trong Nghệ thuật năm 2005 và Giải Pritzker năm 2008. |
Born and raised in São Paulo, Corveloni graduated in performing arts in the Pontifícia Universidade Católica de São Paulo (PUC-SP), one of the largest and most prestigious private universities in Brazil. Sinh và lớn lên tại São Paulo, Corveloni học và tốt nghiệp môn nghệ thuật diễn xuất ở trường Pontifícia Universidade Católica de São Paulo (PUC-SP), một trong các trường đại học tư lớn nhất và có uy tín nhất ở Brasil. |
The role lead to her getting the prestigious Troféu Imprensa and in 2000 she was voted the most beautiful woman of the century in a poll conducted by Fantástico Sunday TV show. Để hoàn thành tốt công việc, cô đến tìm một giáo viên để cải thiện giọng Ý. Vào năm 2000 cô được bình chọn là người phụ nữ xinh đẹp nhất thế kỷ trong một cuộc bình chọn do chương trình truyền hình Fantástico chủ nhật thực hiện. |
For her secondary school studies, she attended Gayaza High School, a prestigious boarding girls' middle and high school, located in Gayaza, Wakiso District. Đối với các trường trung học, bà đã theo học trường trung học Gayaza, một trường trung học và trung học phổ thông nội trú uy tín, nằm ở Gayaza, quận Wakiso. |
In addition, information about these birds exposes the fact that even prestigious scientific academies are not above reporting evidence in a biased manner. Hơn nữa, những thông tin về loài chim này cho biết ngay cả những viện khoa học có uy tín cũng trình bày về các bằng chứng theo ý kiến chủ quan của mình. |
At the same time, viziers could now hold the prestigious titles of Iry-pat and Haty-a and, as "overseer of the royal scribes", became the head of the scribal administration. Đồng thời, các vị tể tướng lúc này đây có thể được giữ những tước hiệu uy quyền như Iry-pat và Haty-a và còn là "Người trông coi những viên ký lục của hoàng gia", trở thành người quản lý toàn bộ các viên ký lục của nhà nước. |
Why did you work at the most prestigious technical college in the whole fuclin'world? Sao cậu không làm việc ở những trường đại học công nghệ danh tiếng trên toàn thế giới này? |
In 1972, Zwicky was awarded the Gold Medal of the Royal Astronomical Society, their most prestigious award, for "distinguished contributions to astronomy and cosmology". Năm 1972, Zwicky được trao huy chương vàng của Hội Thiên văn học Hoàng gia, giải thưởng uy tín nhất, vì ông đã có những đóng góp quý giá cho ngành thiên văn học và vũ trụ học. |
In 1980, he was elected to become a teacher at the prestigious Collège de France, and in 1987 was awarded the Nobel Prize, alongside Donald Cram and Charles Pedersen for his works on cryptands. Năm 1980, ông được tuyển vào giảng dạy ở trường danh tiếng Collège de France, và năm 1987 ông được trao giải Nobel Hóa học, cùng với Donald Cram và Charles J. Pedersen cho công trình nghiên cứu cryptand của ông. |
Swazi has at least two varieties: the standard, prestige variety spoken mainly in the north, centre and southwest of the country, and a less prestigious variety spoken elsewhere. Tiếng Swazi có ít nhất hai biến thể (hay "dạng"): chuẩn, biến thể chiếm ưu thế được nói chủ yếu tại phía bắc trung và tây nam của đất nước, và biến thể còn lại được nói ở những vùng khác. |
After passing the exams for his baccalaureate in science and German, he determined to try to enter the prestigious École Centrale in Paris. Sau khi vượt qua các kỳ thi để lấy bằng tú tài về khoa học và tiếng Đức, anh quyết tâm thử vào École Centrale ở Paris. |
It has nothing to do with the Olympics, but it is the most prestigious tournament in the country. Nó chẳng liên quan gì với Olympic, nhưng nó là giải đấu danh giá nhất ở đất nước này. |
The magazine notes that “financial astrologers are gaining an impressive list of prestigious clientele for their detailed market predictions.” Tạp chí đó cũng ghi rằng “các chiêm tinh gia về tài chính đang thu nhập một số khách hàng đáng kể gồm những người có thanh thế muốn biết những tiên đoán chi tiết về tình trạng thị trường”. |
Did not Paul say that he had been ‘educated at the feet of Gamaliel,’ thus paving the way for him to pursue a prestigious career in the years to come? Chẳng phải Phao-lô nói rằng ông đã “học nơi chơn Ga-ma-li-ên”, như vậy mở đường cho ông theo đuổi một sự nghiệp danh vọng trong những năm sau này hay sao? |
After he overthrew the Aztec Empire, Cortés was awarded the title of Marqués del Valle de Oaxaca, while the more prestigious title of Viceroy was given to a high-ranking nobleman, Antonio de Mendoza. Sau khi chinh phục được đế chế Aztec, Cortés được phong tước hiệu Marqués del Valle de Oaxaca (Hầu tước Thung lũng Oaxaca) trong khi phẩm hàm Virrey (Phó vương) cao quý hơn thì nhà vua dành tặng hoàng thân Antonio de Mendoza. |
The breed was first exhibited at a show in Hanover in 1879, and since then has taken top honors in many shows, including the prestigious "Best in Show" at Westminster Kennel Club" in the United States in 1997. Loài này lần đầu tiên được trình diễn tại triển lãm chó ở Hanover năm 1879 và kể từ đó đã giành được danh hiệu hàng đầu trong nhiều chương trình, bao gồm "Best in Show" uy tín của Câu lạc bộ Chăm sóc Chó Westminster ở Hoa Kỳ năm 1997. ^ a ă â “Schnauzer: Description”. |
(Bangkok) – Eight Vietnamese writers are among a diverse group of 48 writers from 24 countries who have received the prestigious Hellman/Hammett award recognizing writers who demonstrate courage and conviction in the face of political persecution, Human Rights Watch said today. (Bangkok, ngày 14 tháng Chín năm 2011) – Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền công bố có tám cây bút người Việt trong số 48 tác giả với một nhóm nhà văn đa dạng từ 24 quốc gia vừa được trao giải thưởng uy tín Hellman/Hammett để ghi nhận lòng dũng cảm và kiên định trước sức ép đàn áp chính trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestigious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prestigious
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.