renowned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renowned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renowned trong Tiếng Anh.
Từ renowned trong Tiếng Anh có các nghĩa là trứ danh, nổi tiếng, có tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renowned
trứ danhadjective |
nổi tiếngadjective Today, the land of the Venda is renowned for its fruitfulness. Ngày nay, vùng đất của dân Venda nổi tiếng là sinh hoa kết quả. |
có tiếngadjective |
Xem thêm ví dụ
The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first. Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's. |
Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities. Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen. |
That's Pepe Linares, the renowned Flamenco singer. Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco. |
Spanish omelets, paella, and tapas are renowned the world over. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
The term Venice of the North refers to various cities in Northern Europe and North America that contain canals, comparing them to Venice, Italy, which is renowned for its canals (see Grand Canal). Venezia phương Bắc là tên gọi một số thành phố ở phía Bắc châu Âu, có kênh đào, so sánh với Venezia, Ý, thành phố nổi tiếng với hệ thống kênh đào. |
Detective Jo is a renowned nuisance within the Major Crimes. Thám tử Jo là người nổi tiếng hay gây rắc rối trong lĩnh vực tội phạm. |
In 1885, he began work at the University of Strasbourg under the renowned botanist Anton de Bary; Winogradsky became renowned for his work on sulfur bacteria. Năm 1885, ông bắt đầu làm việc tại Đại học Strasbourg dưới sự chỉ đạo của nhà thực vật học danh tiếng Anton de Bary; Winogradsky trở nên nổi tiếng là nhờ các công trình của ông về vi khuẩn sulfur. |
Horses were known to be present on the Iberian Peninsula as far back as 20,000 BC, and by 800 BC the region was renowned for its war horses. Ngựa được biết là có mặt trên bán đảo Iberia từ năm 20.000 trước Công nguyên, và đến năm 800 trước Công nguyên, vùng này nổi tiếng với những con ngựa cho chiến tranh. |
After the skin was completed, renowned landscape architect Frederick Law Olmsted, co-designer of New York's Central Park and Brooklyn's Prospect Park, supervised a cleanup of Bedloe's Island in anticipation of the dedication. Sau khi vỏ tượng được lắp ráp hoàn toàn, kiến trúc sư nổi tiếng về cảnh quan là Frederick Law Olmstead, người vẽ thiết kế cho Công viên Trung tâm của Thành phố New York và Công viên Prospect của thành phố Brooklyn, trông coi việc dọn dẹp Đảo Bedloe để chuẩn bị cho lễ khánh thành tượng. |
Christoph Waltz as Dr. Dyson Ido, a renowned cyborg scientist, part-time bounty hunter and Alita's father figure. Christoph Waltz trong vai tiến sĩ Dyson Ido, một nhà khoa học nổi tiếng, Thợ săn-Chiến binh và là người tìm thấy/chăm sóc Alita. |
Queenborough was attached to Group 1, consisting of the battleship HMS Renown and her escorts, and bombarded Car Nicobar on 17 and 18 October. Queenborough được phân về Đội 1, bao gồm thiết giáp hạm HMS Renown và các tàu hộ tống, và đã bắn phá Car Nicobar vào các ngày 17 và 18 tháng 10. |
The film was a success, and led to Phillippe gaining wider renown and being cast in a few more high-profile films, including 54 in 1998 opposite Neve Campbell, Salma Hayek and Mike Myers. Thành công của phim đưa tên tuổi Phillippe trở nên nổi tiếng và anh đã tham gia nhiều phim ăn khách: 54 (1998) đóng cùng Neve Campbell, Salma Hayek và Mike Myers. |
Authors include internationally renowned experts in the field. Các cộng tác viên được công nhận và các chuyên gia quốc tế hàng đầu trong lĩnh vực của họ . |
Did they feel that Jesus would now reflect the same spirit as the Caesars of Rome, who were renowned for crushing dissent or revolt? Họ có nghĩ rằng giờ đây Chúa Giê-su sẽ biểu lộ tinh thần như các hoàng đế La Mã, nổi tiếng thẳng tay dập tắt những cuộc nổi loạn hoặc chống đối không? |
Some time ago while visiting Australia, I traveled to a beautiful horseshoe bay renowned for its surfing. Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó. |
We had everything all set in case of an emergency; God knows, you don't want to hurt this world-renowned expert. Chúng tôi chuẩn bị mọi thứ cho tình huống khẩn cấp -- Chúa cũng biết rằng bạn không muốn vị chuyên gia này bị thương. |
Fears that the destroyers escorting Renown might make a torpedo attack prompted the German commander to break off the engagement. E ngại các tàu khu trục tháp tùng theo Renown có thể mở cuộc tấn công bằng ngư lôi, chỉ huy Đức ra lệnh rút lui khỏi trận chiến. |
Everyone knows the renown of your mother. Mọi người đều biết tên tuổi mẹ cô. |
While en route to Gibraltar for one of these cruises she collided with the battlecruiser Renown on 23 January 1935, but was only lightly damaged. Trên đường đi đến Gibraltar trong một chuyến đi như vậy, nó đã va chạm với tàu chiến-tuần dương Renown vào ngày 23 tháng 1 năm 1935, nhưng chỉ bị hư hại nhẹ. |
He was educated in the Schotten gymnasium a renowned school in Vienna. Ông học ở trường trung học cấp II Schotten, một trường danh tiếng ở Wien. |
Rome is also an important fashion and design centre thanks to renowned international brands centered in the city. Roma cũng là một trung tâm thiết kế và thời trang quan trọng nhờ các thương hiệu quốc tế nổi tiếng có trụ sợ tại đây. |
* His parents were moderately wealthy, and he tasted the advantages of money at an early age, receiving an education in Rome under the renowned grammarian Donatus. * Cha mẹ ông thuộc giới trung lưu và ông đã được hưởng lợi thế của đồng tiền từ thuở nhỏ, nhận được một nền giáo dục ở thành Rô-ma bên cạnh nhà ngữ pháp nổi tiếng tên là Donatus. |
At the age of sixteen Baya had her first exhibition, in Paris, where she gained notice from renowned artists such as Picasso and André Breton. Ở tuổi mười sáu Baya đã có triển lãm đầu tiên của mình ở Paris, nơi cô đã nhận được sự chú ý từ các nghệ sĩ nổi tiếng như Picasso và André Breton. |
Il Barone (The Baron), as he is affectionately known in Italy, was renowned for being part of the Swedish "Gre-No-Li" trio of strikers along with Gunnar Gren and Gunnar Nordahl at A.C. Milan and the Swedish national team, with which he achieved notable success throughout his career. Được biết tới dưới biệt danh Il Barone (tạm dịch: bá tước), Liedholm là một phần của bộ ba nổi tiếng "Gre-No-Li" bên cạnh Gunnar Gren và Gunnar Nordahl thi đấu tại A.C. Milan và đội tuyển Thụy Điển, giành được vô số danh hiệu suốt sự nghiệp của mình. |
While en route to Gibraltar for a Mediterranean cruise, Hood was rammed in the port side quarterdeck by the battlecruiser Renown on 23 January 1935. Trên đường đi Gibraltar trong một chuyến đi đến Địa Trung Hải, Hood đã bị chiếc tàu chiến-tuần dương Renown húc vào phía đuôi bên mạn trái vào ngày 23 tháng 1 năm 1935. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renowned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới renowned
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.