remain silent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remain silent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remain silent trong Tiếng Anh.
Từ remain silent trong Tiếng Anh có nghĩa là ắng họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remain silent
ắng họngverb |
Xem thêm ví dụ
Since I didn't know what to say, I remained silent. Vì không biết nên nói gì thì được, cho nên tôi đã im lặng. |
You are free to remain silent until you have seen your lawyer. Anh có quyền im lặng cho tới khi anh gặp luật sư của mình. |
You must not remain silent when your servant is without his garment.” Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”. |
You have the right to remain silent. Ông có quyền giữ im lặng. |
You have the right to remain silent. Anh có quyền giữ yên lặng. |
Mary remained silent. Ma-ri nín lặng. |
The embarrassed disciples remained silent, for they had argued among themselves about which one of them was greater. Các môn đồ lúng túng, không biết nói sao vì họ đã cãi nhau xem ai là người lớn hơn hết trong đám họ. |
Charlie remains silent, but is conflicted about what to do. Charlie tiếp tục giữ im lặng nhưng có vẻ mâu thuẫn trong suy nghĩ. |
Despite widespread rumors, they remained silent about their relationship. Bất chấp những tin đồn dai dẳng về mối quan hệ của họ, họ vẫn giữ kín đáo về nó. |
Throughout all this , the child remained silent , her eyes on the floor . Trong suốt buổi thảo luận , cô bé vẫn im lặng , mắt nhìn xuống sàn nhà . |
You have the right to remain silent until he comes. Cô có quyền giữ im lặng cho tới khi anh ta đến. |
Your God chooses to remain silent. Đấng Tối cao của ngươi đã chọn sự im lặng. |
Quentin Larry Lance, you have the right to remain silent. Quentin Larry Lance, Anh có quyền giữ im lặng. |
You have the right to remain silent. Anh có quyền giữ im lặng. |
John looked on but remained silent. John nhìn lên nhưng không nói gì cả. |
“Why, Lord, Did You Remain Silent?” “Chúa ôi, sao Chúa im lặng?” |
Look, it obviously starts with, " You have the right to remain silent. " Ừm, nó.. nói chung là.. bắt đầu với.. quyền được giữ im lặng.. |
Will you remain silent and let us be afflicted so severely? Ngài vẫn làm thinh và để chúng con khổ sở cùng cực sao? |
Of course, those who made such predictions likely now wish they had remained silent. Dĩ nhiên, những người đã đưa ra các tiên đoán trên giờ đây hẳn ước gì là họ đã im lặng. |
You have the right to remain silent. Cô có quyền giữ im lặng. |
But how do we not remain silent in the face of abuse? Nhưng làm sao chúng ta không giữ im lặng trước hành vi xâm hại? |
Why do you remain silent? Sao em lại yên lặng? |
You have the right to remain silent. cô có quyền giữ im lặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remain silent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remain silent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.