region trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ region trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ region trong Tiếng Anh.

Từ region trong Tiếng Anh có các nghĩa là vùng, miền, khu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ region

vùng

noun

No delegation was allowed to visit the besieged region.
Không phái đoàn nào đã được phép đến vùng bị vây hãm.

miền

noun

However, the mountain regions are a different story.
Tuy nhiên, rao giảng trong những miền núi lại là chuyện khác.

khu

noun

China has signed military agreements with many countries in the region.
Trung Quốc đã kỹ các thỏa thuận về quân sự với nhiều nước trong khu vực.

Xem thêm ví dụ

The Best Banda or Norteño Album and Best Regional Mexican or Tejano Album categories have been merged into one category: Best Regional Mexican Music Album (including Tejano).
Album Banda hoặc Norteño hay nhất và Album nhạc Mexico Tejano hay nhất đã được hợp nhất thành một danh mục: Album âm nhạc Mexico hay nhất (bao gồm cả Tejano).
On March 4, 2011, fossils of three jawbones were found in the Woranso-Mille Paleontological Project study area, located in the Afar Region of Ethiopia about 523 km (325 mi) northeast of the capital Addis Ababa and 35 km (22 mi) north of Hadar, Ethiopia (“Lucy’s” site).
Ngày 4 tháng 3 năm 2011, các hóa thạch của ba xương hàm được tìm thấy trong khu vực nghiên cứu dự án cổ sinh Woranso-Mille nằm trong vùng Afar của Ethiopia, khoảng 325 dặm (523 km) về phía đông bắc của thủ đô Addis Ababa và 22 dặm (35 km) về phía bắc của Hadar, Ethiopia (địa điểm "Lucy"). ^ JENNIFER VIEGAS (ngày 27 tháng 5 năm 2015).
The territory of the Min was relatively isolated and rugged, thus not as economically prosperous as other regions of the Chinese realm.
Lãnh thổ nước Mân là tương đối cô lập và không bằng phẳng, vì thế nó không được thịnh vượng về mặt kinh tế như các khu vực khác của Trung Quốc khi đó.
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region.
Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý.
Trade exists between regions because different regions have an absolute or comparative advantage in the production of some tradable commodity, or because different regions' size allows for the benefits of mass production.
Thương mại cũng tồn tại giữa các khu vực là do sự khác biệt giữa các khu vực này đem lại lợi thế so sánh hay lợi thế tuyệt đối trong quá trình sản xuất ra các hàng hóa hay dịch vụ có tính thương mại hoặc do sự khác biệt trong các kích thước của khu vực (dân số chẳng hạn) cho phép thu được lợi thế trong sản xuất hàng loạt.
It is a major tourist destination in the region, particularly among Arab and European tourists.
Đây là một trong các địa điểm du lịch nổi tiếng trong vùng, nhất là với du khách Ả Rập và châu Âu.
The climate of a region depends on a number of factors, especially latitude.
Khí hậu của một khu vực phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vĩ độ.
Coach Canada – serving primarily Ontario and Quebec, where it operates interurban and chartered bus services, contract bus services in Durham Region, Ontario, Canada, yellow school bus service in Durham Region and Peterborough County in Ontario, and sightseeing services in Montreal.
Xe khách Canada - phục vụ chủ yếu ở Ontario và Quebec, nơi họ điều hành các dịch vụ xe buýt liên vùng và thuê bao, dịch vụ xe buýt hợp đồng ở Vùng Durham, Ontario, Canada, dịch vụ xe buýt trường học màu vàng ở Vùng Durham và Hạt Peterborough ở Ontario và dịch vụ tham quan ở Montreal.
The authority of the tribal chiefs over the region was recognized by the Ottomans.
Trong khi đó, chủ quyền của các thủ lĩnh bộ lạc khu vực này vẫn được thừa nhận bởi người Ottoman.
City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions "Making Jurong district a viable second CBD".
Vùng của Singapore Vùng Đông, Singapore Vùng Trung tâm, Singapore ^ a ă â City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions ^ “Making Jurong district a viable second CBD”.
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo.
Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ.
Australasia – The Hirnantian is equal to approximately the top 20% of the regional Bolindian epoch.
Australasia – Tầng Hirnant là tương đương với xấp xỉ 20% phần đỉnh của thế Bolindian khu vực.
Create a new Geographical Data Set following the example below to hold your mapping of Criteria IDs to sales regions.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Both the Spanish and United States rulers of the Philippines employed Filipino troops from the same regions and tribal groups.
Cả hai đế quốc cai trị Tây Ban Nha và Hoa Kỳ ở Philippines đều sử dụng quân Philippines từ cùng một khu vực và các nhóm bộ tộc.
In 1996, warfare erupted in the eastern region of the Democratic Republic of Congo.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers).
Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn)..
During Humabon's reign, the region had become an important trading center.
Thời Rajah Humabon, khu vực này đã trở thành một trung tâm thương mại quan trọng.
And the red region is a slice into a red blood cell.
vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga.
Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền.
The apostles were not cowards, but when they learned of a plot to stone them, they wisely left to preach in Lycaonia, a region of Asia Minor in southern Galatia.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Durio zibethinus is the only species available in the international market: other species are sold in their local regions.
Durio zibethinus là loài duy nhất có mặt trên thị trường quốc tế: các loài khác được bán tại các khu vực địa phương của chúng.
Because each one in the mountainous region of Eʹsau will be destroyed in the slaughter.
Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát.
ITV is a network of television channels that operate regional television services as well as sharing programmes between each other to be displayed on the entire network.
ITV là một mạng lưới các kênh truyền hình vận hành các dịch vụ truyền hình khu vực cũng như chia sẻ các chương trình với nhau để được hiển thị trên toàn bộ mạng.
And what you can see is, on the left when there was very little activity in this brain region, people paid little attention to her innocent belief and said she deserved a lot of blame for the accident.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ region trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới region

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.