underdeveloped trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underdeveloped trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underdeveloped trong Tiếng Anh.
Từ underdeveloped trong Tiếng Anh có các nghĩa là chậm tiến, rửa non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underdeveloped
chậm tiếnadjective |
rửa nonadjective |
Xem thêm ví dụ
Stock market listing vehicles: Successful companies who are unable to obtain a stock market listing because of the underdevelopment of the corporate law in their home country often transfer shares into an offshore vehicle, and list the offshore vehicle. Xe niêm yết trên thị trường chứng khoán: Các công ty thành công không thể có được danh sách thị trường chứng khoán vì sự phát triển của luật doanh nghiệp ở nước họ thường chuyển cổ phiếu vào một chiếc xe ngoài khơi và liệt kê các phương tiện ra nước ngoài. |
Transportation in the Philippines is relatively underdeveloped, partly due to the country's mountainous areas and scattered islands, and partly as a result of the government's persistent underinvestment in the nation's infrastructure. Giao thông vận tải tại Philippines tương đối kém phát triển, một phần là do địa lý nước này bao gồm các khu vực miền núi và đảo rải rác, và một phần là do đầu tư ít ỏi kéo dài của chính phủ vào cơ sở hạ tầng quốc gia. |
Do you see their underdeveloped wings? Cậu thấy cánh cụt của chúng chứ? |
Aberdeen Asset Management sees bank NSGB , a subsidiary of Société Générale , as well positioned to take advantage of Egypt 's underdeveloped domestic consumption , importing a model it runs in Eastern Europe . Quỹ quản lý tài sản Aberdeen nhìn thấy ngân hàng NSGB , một công ty con của Société Générale , có vị thế rất tốt để tận dụng mức tiêu dùng nội địa còn chậm phát triển của Ai Cập , du nhập một mô hình nó hoạt động ở Đông Âu . |
On the other hand, if you're visiting an underdeveloped country, and 25 dollars buys you a gourmet meal, it's exorbitant for a Big Mac. Mặt khác, nếu bạn đang thăm 1 nước chưa phát triển, và với 25 $ bạn mua 1 bữa ăn ngon, thì thật cắt cổ nếu chỉ mua 1 chiếc burger Big Mac. |
The UN Chronicle further reports that economic underdevelopment afflicts “two thirds of mankind, in some cases with levels of poverty and destitution indistinguishable from the suffering inflicted by war.” Tờ “Ký sự LHQ” (UN Chronicle) còn báo cáo thêm rằng sự thiếu thốn về mặt kinh tế ảnh hưởng đến “hai phần ba nhân loại, trong nhiều trường hợp với trình độ nghèo mạt và khốn khó không khác gì trong thời chiến”. |
Though the province remains largely underdeveloped, there are currently several major development projects in progress in Balochistan, including the construction of a new deep sea port at the strategically important town of Gwadar. Tỉnh Balochistan nói chung vẫn còn khá kém phát triển, hiện đang có một vài dự án phát triển đang tiến triển bao gồm xây dựng cảng nước sâu mới ở thị trấn chiến lược Gwadar. |
The local economy is relatively underdeveloped while the cost of living is 10 to 30% higher than on the mainland, so the Croatian government provides various kinds of support and protection through its Islands Act (Croatian: Zakon o otocima) to stimulate the economy of the islands, including charging no tolls on bridges, and providing cheaper or free ferry tickets for islanders. Nền kinh tế địa phương tương đối kém phát triển trong khi chi phí sinh hoạt cao hơn 10 đến 30% so với đất liền, vì thế Chính phủ Croatia cung cấp các loại hỗ trợ và bảo vệ thông qua Luật Quần đảo (tiếng Croatia: Zakon o otocima) để kích thích nền kinh tế các đảo, bao gồm cả loại thu phí cầu đường, và cung cấp vé phà rẻ hơn hoặc miễn phí cho người dân trên đảo. |
Weak attacks from uke allow for a conditioned response from tori, and result in underdevelopment of the skills needed for the safe and effective practice of both partners. Những đòn tấn công yếu từ uke cho phép phản ứng có điều kiện từ tori, và dẫn đến việc chậm phát triển về các kỹ năng cần thiết cho việc thực hành an toàn và hiệu quả của cả hai đối tác. |
There was also sentiment that Snoke's character was underdeveloped and that Luke's actions contradicted his previous heroic portrayal. Cũng có phản ánh rằng nhân vật của Snoke chưa được phát triển và hành động của Luke tương phản với vai diễn anh hùng trước đây của ông. |
Cheongdam-dong was underdeveloped up till 10 years ago, during which time, galleries moved to this area. Cheongdam-dong đã từng kém phát triển từ 10 năm trước, trong thời gian đó, phòng triển lãm được dời đến khu vực này. |
The average adolescent girl has 34,000 underdeveloped egg follicles , although only 350 or so mature during her life ( at the rate of about one per month ) . Trung bình một cô gái trẻ có 34,000 nang trứng chưa phát triển , mặc dù chỉ cỡ 350 nang trứng chín trong suốt cuộc đời của người nữ ( với tỷ lệ là 1 nang trứng mỗi tháng ) . |
Most of the 37 countries infested with tsetse are poor, debt-ridden and underdeveloped. Hầu hết 37 quốc gia bị nhiễm tsetse đều nghèo, nợ nần, và kém phát triển. |
For a relatively underdeveloped country, Syria's railway infrastructure is well maintained with many express services and modern trains. Với một nước khá kém phát triển cơ sở hạ tầng đường sắt của Syra có chất lượng cao với nhiều dịch vụ tốc độ cao. |
Like a caveman Stan's brain is underdeveloped. Như một người tối cổ đầu óc Stan chận tiến hóa. |
7 In underdeveloped nations, most people live in poverty. 7 Tại những xứ chậm tiến, đa số dân chúng sống trong sự nghèo khổ. |
This suggests that Third World poverty and famine are caused by underdevelopment, not overpopulation. Điều này có nghĩa rằng sự nghèo đói ở Thế giới thứ Ba gây ra bởi sự kém phát triển, không phải sự quá tải dân số. |
Haiti is the Western hemisphere 's poorest nation , long-plagued by frequent hurricanes , political instability and chronic underdevelopment . Haiti là quốc gia nghèo nhất ở Tây bán cầu , bị hoành hành liên miên bởi các trận cuồng phong , bất ổn về chính trị và thường xuyên ở vào tình trạng kém phát triển . |
Burundi is a landlocked, resource-poor country with an underdeveloped manufacturing sector. Burundi là nước nghèo tài nguyên, công nghiệp kém phát triển. |
Her underdeveloped egg follicles begin to fail to release ova as regularly as before . Các nang trứng chưa phát triển bắt đầu không phóng thích noãn đều đặn như trước đây . |
Seeing the poverty, underdevelopment and violation of women’s rights in both the previous generations of her own family as well as the village where she lived was the stimulus for her lifelong dedication to improving the rights of women in China. Do nhìn thấy sự nghèo đói, kém phát triển và tình trạng vi phạm quyền của phụ nữ trong ngôi làng nơi bà sinh sống đã khiến cho bà cống hiến đời mình để đấu tranh nhằm cải thiện quyền của phụ nữ ở Trung Quốc. |
There are more than 40 million donkeys in the world, mostly in underdeveloped countries, where they are used principally as draught or pack animals. Hiện có hơn 40 triệu con lừa trên thế giới, chủ yếu là tại các quốc gia kém phát triển, nơi chúng được sử dụng chủ yếu như con vật để kéo và thồ vật. |
The basic infrastructure, including tertiary care, health, education, road networks, water supply, waste management and other basic needs, was still underdeveloped and had not reached pre-earthquake status in the region. Cơ sở hạ tầng cơ bản, bao gồm chăm sóc y tế, giáo dục, hệ thống đường bộ, cung cấp nước, quản lý chất thải và các nhu cầu cơ bản khác, vẫn kém phát triển và không đạt tình trạng như trước khi động đất. |
Both Sliva and Juba also criticized the main story, with Juba complaining about its lack of purpose, or a compelling antagonist, and felt that most of the supporting characters were underdeveloped. Cả Silva và Juba đều chỉ trích cốt truyện, Juba cho rằng game thiếu đi một nhân vật phản diện thuyết phục và cảm thấy phần lớn các nhân vật phụ đều không được phát triển đúng mực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underdeveloped trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underdeveloped
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.