arctic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arctic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arctic trong Tiếng Anh.

Từ arctic trong Tiếng Anh có các nghĩa là vùng bắc cực, bắc cực, phương bắc, giá rét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arctic

vùng bắc cực

adjective

The winter of 1912 had been unusually mild , and unprecedented amounts of ice had broken loose from the arctic regions .
Mùa đông của năm 1912 lúc nào cũng dịu nhẹ và chưa ai từng thấy hiện tượng tuyết lở ở vùng Bắc cực .

bắc cực

noun (a region of the Earth)

The Arctic expedition was a remarkable success.
Thám hiểm bắc cực có thành công đáng kể.

phương bắc

adjective (a region of the Earth)

giá rét

adjective

So, this man's grandfather was not intimidated by the Arctic night or the blizzard that was blowing.
Do đó, ông của người đàn ông này không phải chịu sự đe dọa của đêm Bắc cực giá rét hay bão tuyết thổi qua.

Xem thêm ví dụ

North America is a very large continent which surpasses the Arctic Circle, and the Tropic of Cancer.
Bắc Mỹ là một lục địa rộng lớn vượt qua Vòng Bắc Cực, và Chí tuyến Bắc.
The goal was to build up a three-ocean navy and to assert Canadian sovereignty over Arctic waters.
Mục đích để xây dựng một lực lượng hải quân ba đại dương và để khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực.
They are able to outrun the Arctic wolf, their main predator, and are good swimmers.
Chúng có thể chạy nhanh hơn Sói đồng Bắc Cực là kẻ thù chính của chúng, chúng cũng là những tay bơi cừ.
"Arctic Monkeys' Alex Turner hails John Lennon's lyrics".
Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011. ^ “Arctic Monkeys' Alex Turner hails John Lennon's lyrics”.
I really, really wanted to go to the Arctic.
Tôi cực kỳ muốn được đi tới Bắc Cực.
It breeds in the Arctic and winters mainly at sea along the coasts of the northern Pacific Ocean and northwestern Norway; it also sometimes overwinters on large inland lakes.
Loài này sinh sản ở Bắc Cực và trú chủ yếu trên biển dọc theo bờ biển phía bắc Thái Bình Dương và tây bắc Na Uy; đôi khi nó cũng tràn ngập trên các hồ nội địa lớn.
All across the Arctic, the temperature is now dropping and the sea is beginning to freeze.
Dọc suốt Bắc Cực nhiệt độ giờ đang giảm và mặt biển bắt đầu đóng băng.
Kenya returned to escorting Arctic convoys between March and May 1942.
Kenya quay trở lại nhiệm vụ hộ tống các đoàn tàu vận tải Bắc Cực từ tháng 3 đến tháng 5 năm 1942.
No life illustrates more vividly the shortness of the Arctic spring or the struggle to survive in this most seasonal of places.
Không có sự sống nào thể hiện sinh động hơn sự ngắn ngủi của mùa xuân Bắc Cực hay sự vật lộn để tồn tại ở vùng đất chuyển mùa khắc nghiệt nhất này.
Whatever People Say I Am, That's What I'm Not is the debut studio album by English rock band Arctic Monkeys, released on 23 January 2006 by Domino Recording Company.
Whatever People Say I Am, That's What I'm Not là album phòng thu đầu tay của ban nhạc rock người Anh Arctic Monkeys, do hãng Domino Recording Company phát hành vào ngày 23 tháng 1 năm 2006.
They are abundant in the Arctic, about 140 species being known from that zone.
Chúng phong phú ở Bắc Cực, với chừng 140 loài đã được biết tới.
We were all in the dark for four months up in the Arctic.
Bốn tháng ở Bắc Cực chúng ta sống trong tăm tối.
The Arctic Interagency Visitor Center in nearby Coldfoot is open from late May to early September, providing information on the parks, preserves and refuges of the Brooks Range, Yukon Valley and the North Slope.
Trung tâm hành khách trực tuyến nằm tại Coldfoot mở cửa từ cuối tháng 5 đến đầu tháng 9 là nơi cung cấp các thông tin về Vườn quốc gia, khu bảo tồn, khu vực hoang dã ở dãy núi Brooks, thung lũng Yukon và Bắc Slope.
There is a great race on for energy resources under the Arctic seabed.
Hiện đang có một cuộc chạy đua lớn cho các tài nguyên năng lượng nằm ở dưới đáy biển Bắc Cực.
There are three main types of water masses in the Barents Sea: Warm, salty Atlantic water (temperature >3 °C, salinity >35) from the North Atlantic drift, cold Arctic water (temperature <0 °C, salinity <35) from the north, and warm, but not very salty coastal water (temperature >3 °C, salinity <34.7).
Có ba dạng chính của các khối nước ở biển Barents: Nước ấm và mặn Đại Tây Dương (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn > 35) từ hải lưu Bắc Đại Tây Dương, Nước lạnh Bắc cực (nhiệt độ < 0 °C, độ mặn < 35) từ phía bắc, Nước ấm, nhưng ít mặn ven bờ biển (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn < 34,7).
Because of the changes going on in the Arctic, future evolution of the Bering Sea climate/ecosystem is uncertain.
Do các thay đổi đang diễn ra ở Bắc Băng Dương, sự biến đổi trong tương lai của khí hậu/hệ sinh thái của biển Bering ngày càng không chắc chắn.
On 20 October she joined an escort group of nine destroyers, a Norwegian corvette and two minesweepers which sailed to the Kola Inlet as part of Operation FR, tasked to bring back merchant ships that had been waiting in Russian ports over the summer while the Arctic Convoys were suspended.
Vào ngày 20 tháng 10, nó tham gia một đội hộ tống bao gồm chín tàu khu trục, một tàu corvette Na Uy và hai tàu quét mìn vốn lên đường đi sang bán đảo Kola trong khuôn khổ Chiến dịch FR, có nhiệm vụ đưa trở về nhà các tàu buôn đang chờ đợi tại các cảng Liên Xô khi các chuyến Vận tải Bắc Cực bị tạm dừng.
The Svalbard Global Seed Vault (Norwegian: Svalbard globale frøhvelv) is a secure seed bank on the Norwegian island of Spitsbergen near Longyearbyen in the remote Arctic Svalbard archipelago, about 1,300 kilometres (810 mi) from the North Pole.
Svalbard Global Seed Vault (tiếng Na Uy: Svalbard globale frøhvelv) là một ngân hàng hạt giống được bảo mật trên đảo Spitsbergen của Na Uy gần Longyearbyen tại quần đảo Bắc Cực Svalbard xa xôi, cách Cực Bắc khoảng 1.300 kilômét (810 mi).
Boats manned by Witnesses were visiting all the outports of Newfoundland, the Norwegian coast into the Arctic, the islands of the Pacific, and the ports of Southeast Asia.
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á.
I'm starting my journey in the Arctic, the far north of our planet.
Tôi sẽ bắt đầu hành trình ở Bắc Cực, phương bắc xa xôi của Trái Đất.
The Tribal-class vessels were still together and after escorting Arctic convoys to Murmansk, they were sent to be part of a huge relief effort to Malta.
Những con tàu trong lớp Tribal vẫn còn tập trung với nhau, và sau những chuyến hộ tống Vận tải Bắc Cực đến Murmansk thuộc Nga, chúng được gửi đi trong thành phần một lực lượng lớn nhằm giải vây cho Malta.
The Canadian Shield forms the nucleus of North America and extends from Lake Superior on the south to the Arctic Islands on the north, and from western Canada eastward across to include most of Greenland.
Các khiên lục địa xuất hiện trên tất cả các lục địa: Khiên Canada tạo thành phần trung tâm của Bắc Mỹ và mở rộng từ Hồ Superior ở phía nam tới các đảo thuộc Bắc cực ở phía bắc, và từ miền tây Canada chạy theo hướng đông băng qua hầu hết các phần của Greenland.
Over the past 30 years, areas of the Arctic have seen decreases in seasonal sea ice from anywhere from six weeks to four months.
Trong hơn 30 năm qua, nhiều vùng ở Bắc cực đã chứng kiến sự suy giảm của băng trôi theo mùa, kéo dài từ sáu tuần tới bốn tháng.
Saumarez escorted an outgoing Arctic convoy shortly afterwards, which also arrived without loss or damage.
Saumarez sau đó còn hộ tống một đoàn tàu Bắc Cực khác đi sang Nga không lâu sau đó, cũng đến nơi mà không bị thiệt hại.
With an estimated population of 380 million and an area of 21,346,000 km2 (824,714 mi2), the northernmost of the two continents of the Western Hemisphere is bounded by the Pacific Ocean on the west; the Atlantic Ocean on the east; the Caribbean Sea, Atlantic and Pacific oceans, and South America on the south; and the Arctic Ocean on the north.
Với dân số ước tính 460 triệu người và diện tích 24.346.000 km2 (9.400.000 mi2), cực bắc của hai lục địa Tây bán cầu được bao bọc bởi Thái Bình Dương ở phía tây; Đại Tây Dương ở phía đông; Biển Caribê, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương và Nam Mỹ ở phía nam; và Bắc Băng Dương ở phía bắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arctic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.