outback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outback trong Tiếng Anh.
Từ outback trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa xôi hẻo lán, hẻo lánh, rừng núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outback
xa xôi hẻo lánnoun (Australian desolate desert area) |
hẻo lánhadjective But now you mention it, I happen to quite like the women of the outback. Nhưng giờ bà đã nói, tôi rất thích phụ nữ sống vùng xa xôi hẻo lánh. |
rừng núiadjective |
Xem thêm ví dụ
Min Min is an unexplained light phenomenon that has often been reported in outback Australia. Ánh sáng Min Min (tiếng Anh: Min Min light) là một hiện tượng ánh sáng bất thường thường được báo cáo ở vùng hẻo lánh của Úc. |
Over the period 1858 to 1861, John McDouall Stuart led six expeditions north from Adelaide into the outback, culminating in successfully reaching the north coast of Australia and returning, without the loss of any of the party's members' lives. Trong giai đoạn 1858 - 1861, John Mcdouall Stuart với 6 cuộc thám hiểm phương bắc từ Adelaide đã thành công trong việc tiến đến bờ biển phía bắc nước Úc và trở về mà không mất một thành viên nào. |
In the Australian Outback. 1 căn nhà ở vùng hẻo lánh tại Úc. |
Now picture yourself for a second in the middle of the Australian Outback. Trong 1 giây hãy hình dung chính bạn ở giữa Vùng hẻo lánh của Úc. |
The Royal Flying Doctor Service (RFDS) started service in 1928 and helps people who live in the outback of Australia. Cơ quan Bác sĩ hàng không hoàng gia (RFDS) bắt đầu phục vụ từ năm 1928 dành cho cư dân ở các vùng xa xôi hẻo lánh của nước Úc. |
Lots of Outbacks. Cảm ơn, rất nhiều sản phẩm nội địa, nhưng mà |
My family worked a lonely grain farm near the remote country town of Kimba, situated at the midpoint of the vast Australian continent and on the southern edge of the great desert outback. Gia đình tôi làm việc trong cánh đồng ngũ cốc hiu quạnh gần thị trấn Kimba ở miền quê hẻo lánh, nằm giữa lục địa Úc mênh mông và ở rìa phía nam của đại sa mạc vùng hoang dã. |
And in fact, these same cells that are affecting Kimbo here are also found affecting dogs in New York City, in mountain villages in the Himalayas and in Outback Australia. Và thực tế, những tế bào tương tự đang ảnh hưởng đến con Kimbo ở đây cũng đang gây ảnh hưởng đến những con chó ở thành phố New York, ở những ngôi làng trên dãy núi Himalaya, và ở vùng xa xôi hẻo lánh của nước Úc. |
Use those group names here (for example: West Coast, Outback). Bạn hãy sử dụng các tên nhóm đó ở đây (ví dụ: Bờ Tây, Vùng hẻo lánh). |
A delicate English rose withers in the outback, yeah. Một bông hồng nước Anh quý phải mà đến nơi xa xôi hẻo lánh này. Hmm. |
My parents, who are Jehovah’s Witnesses, took me preaching in the outback when I was young. Cha mẹ tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va. Khi tôi còn nhỏ, họ đã từng dẫn tôi đi truyền giáo ở đây. |
Shortly before setting off, our group met to discuss how to present the good news of God’s Kingdom in an outback setting. Trước khi khởi hành, nhóm chúng tôi gặp nhau để bàn về cách trình bày tin mừng Nước Trời ở vùng thôn quê hẻo lánh. |
It is colloquially said that 'the outback' is located "beyond the Black Stump". Theo thông tục, cụm từ "outback" được cho là "bên ngoài the Black Stump"". |
Qantas was founded in 1920 to serve outback Queensland. Hàng hàng không Qantas được thành lập vào năm 1920 để phục vụ Queensland. |
Into the Outback Đến với vùng hẻo lánh |
(Laughter) And when he finds one, he drains it, and sometimes throws the bottle into the outback. (Tiếng cười) Và khi tìm được thì nóc cho hết, và đôi khi ném chai ở vùng hẻo lánh này. |
MacArthur arrived on March 17 at Batchelor Airfield, about 60 miles (97 km) south of Darwin, before flying to Alice Springs, where he took the Ghan through the Australian outback to Adelaide. Ngày 17 tháng 3, ông đến Sân bay Batchelor ở Lãnh thổ Bắc của Úc cách Darwin 60 dặm (100 km) về phía nam trước khi bay đến Alice Springs nơi ông đáp xe lửa Ghan đến Adelaide, Nam Úc. |
Exploration of the outback continued in the 1950s when Len Beadell explored, surveyed and built many roads in support of the nuclear weapons tests at Emu Field and Maralinga and rocket testing on the Woomera Prohibited Area. Các cuộc khám phá những vùng đất xa xôi hẻo lánh vẫn tiếp tục cho đến tận thập niên 1950, khi Len Beadell khám phá, lập bản đồ và xây dựng các tuyến đường phục vụ cho các cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân ở Emu Field và Maralinga cũng như các cuộc thử nghiệm tên lửa ở khu vực cấm Woomera. |
These earthbound avians live all over the world, from the Australian outback to the African savanna to Antarctic shores. Chúng sống ở khắp nơi trên thế giới, từ những vùng xa xôi, hẻo lánh của nước Úc đến thảo nguyên châu Phi và bờ biển Nam cực. |
A discovery in the Australian outback... offers clues to how the dolly's life may have begun. Một chuyến hành trình khám phá Châu Úc xa xôi cho ta thông tin về cách sống của Dolly đã bắt đầu như thế nào. |
But now you mention it, I happen to quite like the women of the outback. Nhưng giờ bà đã nói, tôi rất thích phụ nữ sống vùng xa xôi hẻo lánh. |
It is a non-profit organisation which provides health care to people who cannot access a hospital or general practice due to the vast distances of the Outback. Đây là một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho những bệnh nhân không thể đến bệnh viện hoặc các cơ sở y tế do khoảng cách xa xôi rộng lớn của vùng hẻo lánh. |
The total population of the Outback in Australia declined from 700,000 in 1996 to 690,000 in 2006. Tổng dân số thuộc những vùng hẻo lánh ở Úc đã giảm từ 700,000 dân trong năm 1996 xuống còn 690,000 trong năm 2006. |
“No, Dad,” they replied, “let’s go outback witnessing again.” Các con đáp: “Không, nhà mình trở lại đó rao giảng đi ba!”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outback
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.