regent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regent trong Tiếng Anh.
Từ regent trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan nhiếp chính, nhiếp chính, phụ chánh, Nhiếp chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regent
quan nhiếp chínhadjective May I present, the prayer robe of Alamut's regent. Cho phép con tặng cha áo choàng làm lễ của quan nhiếp chính Alamut. |
nhiếp chínhadjective What does my vice regent, Yusuf, say on this matter? Vưu Tố Phúc, phó nhiếp chính của ta, ý khanh thế nào? |
phụ chánhadjective |
Nhiếp chínhadjective The Regent ordered you not to pass messages inside the castle. Nhiếp Chính yêu cầu người không được truyền thư trong lâu đài |
Xem thêm ví dụ
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
When the king undertook the traditional period as a Buddhist monk in 1956, Queen Sirikit acted as regent. Khi nhà vua đã tiến hành giai đoạn truyền thống như một monkin Phật giáo năm 1956, nữ hoàng Sirikit đã hành động như nhiếp chính. |
When the final version was presented to Parliament, the breach between Cranmer and Dudley was complete and the regent effectively killed the canon law bill in the House of Lords. Phiên bản cuối cùng được trình trước Quốc hội trong khi sự bất đồng giữa Cranmer và Dudley lên đến đỉnh điểm, quan nhiếp chính đã thành công khi tìm cách giết chết dự luật giáo hội tại Viện Quý tộc. |
The head of Hōjō was installed as a regent for the shōgun; the regent was termed the Shikken during the period, although later positions were created with similar power such as the Tokusō and the Rensho. Người đứng đầu nhà Hōjō được lập làm nhiếp chính cho Shogun trong thời này được gọi là Shikken, mặc dù sau đó những vị trí được tạo ra với quyền lực tương tự như Tokuso và Rensho. |
In 1710 the dey persuaded the sultan to recognize him and his successors as regent, replacing the pasha in that role. Năm 1710, dey đã thuyết phục sultan công nhận ông và những người kế vị ông là nhiếp chính, thay thế pasha trong vai trò đó. |
In the end, Moray returned to Scotland as its regent, and Mary remained in custody in England. Cuối cùng, Moray trở về Scotland làm Nhiếp chính, và Mary vẫn bị giam giữ ở Anh. |
Possibly using the failure of the two peers as a pretext, the Prince Regent immediately reappointed the Perceval administration, with Robert Jenkinson, 2nd Earl of Liverpool, as Prime Minister. Khi điều đó trở thành sự thất, George bèn lấy cớ này mà lập tức tái bổ nhiệm chính phủ của Perceval, lúc này do Robert Jenkinson, Bá tước Liverpool thứ hai, làm tướng. |
I have my eye on a suite of rooms near Regent's Park. Tôi đã để ý đến vài căn phòng cho thuê gần công viên Regent. |
Queen Maria Christina became regent on 29 September 1833, when her three-year-old daughter Isabella was proclaimed sovereign on the death of the king. Nữ hoàng Maria Christina trở thành đại úy ngày 29 tháng 9 năm 1833, khi đứa con gái ba tuổi Isabella được tuyên bố kế vị sau khi nhà vua băng hà. |
Regent Arran resisted the move, but backed down when Beaton's armed supporters gathered at Linlithgow. Nhiếp chính Arran phải đối việc di chuyển nơi ở của Nữ vương, nhưng phải rút lại quyết định khi quân của Beaton tập hợp tại Linlithgow. |
As of January 2014 a successor has not been installed, and a regent (installed in 2006) has acted as sovereign of the kingdom until a new ruler is chosen. Đến tháng 1 năm 2014, người kế vị vẫn chưa được chọn, và một nhiếp chính (được lập năm 2006) làm nhiệm vụ cai quản vương quốc cho đến khi một vị vua được bầu lên. |
It is possible that her son Den was too young to rule when Djet died, so she may have ruled as regent until Den was old enough to be the king in his own right. Có lẽ người con trai của bà, vua Den, còn quá nhỏ tuổi để có thể cai trị vào lúc vua Djet qua đời, vì vậy có thể bà đã cai trị như là người nhiếp chính cho đến khi Den đủ tuổi để có thể tự mình cai trị. |
With the protector of the Emperor (shōgun) a figurehead himself, strains emerged between Kyoto and Kamakura, and in 1221 the Jōkyū War broke out between the Cloistered Emperor Go-Toba and the second regent Hōjō Yoshitoki. Với người bảo vệ cho Thiên hoàng (Shogun) tự mình cũng chỉ là một con bù nhìn, căng thẳng giữa Kyoto và Kamakura nảy sinh, và năm 1221, chiến tranh Jōkyū nổ ra giữa vị Nhật hoàng ẩn dật Go-Toba và vị nhiếp chính thứ hai Hōjō Yoshitoki. |
Another Fujiwara became regent for his grandson, then a minor emperor, and yet another was appointed kampaku (regent for an adult emperor). Một thành viên gia tộc Fujiwara khác trở thành nhiếp chính cho cháu trai của mình, sau đó một Thiên hoàng nhỏ, và một người khác nữa được bổ nhiệm làm kampaku (nhiếp chính cho một hoàng đế trưởng thành). |
There was a royal audience today, and the Acting Regent usually presides. Có một tiếp dân hôm nay và Nhiếp Chính phải làm điều đó. |
What does my vice regent, Yusuf, say on this matter? Vưu Tố Phúc, phó nhiếp chính của ta, ý khanh thế nào? |
Before doing so however, Thianracha was her co-regent, but wishing to remain faithful to his wife Sri Suriyothai, he became a monk to the Queen Mother's amorous advances. Trước khi làm như vậy tuy nhiên, Thianracha là cô ấy đồng nhiếp chính, nhưng có nhu cầu vẫn còn trung thành với vợ Sri Suriyothai, ông trở thành một nhà sư để tiến ham mê nữ hoàng của mẹ. " |
On October 27, 2008, Regent Broadcasting joined Radiolicious and began streaming on the iPhone and iPod Touch. Ngày 27 tháng 10 năm 2008, Regent Broadcasting gia nhập Radiolicious và bắt đầu cho việc streaming trên iPhone và iPod Touch. |
Lady de Clifford feared the Prince Regent's rage should they be found out, but Princess Caroline was delighted by her daughter's passion. Lady de Clifford lo sợ cơn thịnh nộ của Hoàng tử Nhiếp chính nếu việc này bị phát giác, nhưng Công nương Caroline có vẻ vui mừng vì chuyện tình của con gái. |
Left to my vice regent, Yusuf, or myself, your father's punishment would be certain. Hãy nói về hình phạt với Yusuf, hoặc với ta |
Tunku Ibrahim was the regent of Johor between 26 April 1984 and 25 April 1989 when his father served his term as the Yang di-Pertuan Agong of Malaysia. Tunku Ibrahim là nhiếp chính của Johor từ ngày 26 tháng 4 năm 1984 đến ngày 25 tháng 4 năm 1989 khi cha ông giữ chức Yang di-Pertuan Agong của Malaysia. |
In theory, Polyperchon was still the lawful successor of Antipater and the official regent of the Macedonian kingdom. Trên lý thuyết, Polyperchon được chờ là người đảm nhiệm hợp pháp thay Antipatros và là Hộ Quốc công chính thức của vương quốc Macedonia. |
His uncle Prince Sauryavong Savang was regarded as head of the Laotian royal family and acted as regent to his nephew. Chú của ông Hoàng tử Sauryavong Khantharinh hiện là người đứng đầu gia đình hoàng gia Lào và hoạt động như một nhiếp chính cho cháu trai của ông. |
The Prince Regent has decided to decline your offer. Hoàng thân Nhiếp chính đã quyết định từ chối đề nghị của cậu. |
While Merenre Nemtyemsaf was once believed to have served as a brief co-regent to his father Pepi I Meryre before ruling in his own right, the publication of the South Saqqara Stone annal document in 1995 by Vassil Dobrev and Michel Baud shows that Merenre directly succeeded his father in power with no interregnum or coregency. Trước năm 1995, Merenre Nemtyemsaf từng được cho là đã đồng nhiếp chính trong một thời gian ngắn với vua cha của ông, Pepi I Meryre trước khi ông tự mình cai trị, tuy nhiên khi văn kiện biên niên sử trên tấm Bia đá Nam Saqqara được công bố bởi Vassil Dobrev và Michel Baud, chúng ta biết được rằng Merenre đã trực tiếp kế vị vua cha và không có bất cứ giai đoạn gián đoạn hay đồng trị vì nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.