red tape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ red tape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ red tape trong Tiếng Anh.

Từ red tape trong Tiếng Anh có các nghĩa là thói quan liêu, quan liêu, quan liêu giấy tờ, tệ quan liêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ red tape

thói quan liêu

noun

quan liêu

adjective noun

What you knew you had to do, because of the bureaucracy and the red tape.
Việc chú biết chú phải làm, vì sự quan liêu và các thủ tục.

quan liêu giấy tờ

noun

tệ quan liêu

noun

Xem thêm ví dụ

He'll bog us down with red tape.
Anh ta sẽ làm chậm chúng ta bằng những thủ tục linh tinh.
Sometimes it's necessary to cut though the red tape and strike at the matter.
Đôi khi cần phải loại bỏ những thủ tục... và tấn công thẳng vào vấn đề.
You can get a bunch of digital red tape.
Không có nhiều quá trình quan liêu.
A red tape was sewn to one trouser leg and to one arm of our jacket.
Một băng đỏ được may trên một ống quần và tay áo vét.
In some lands many of these end up entangled in red tape.
Tại nhiều xứ, những người này có khi bị rắc rối trong những thủ tục hành chính.
House doesn't have to deal with the red tape.
House không cần lo mấy chuyện luật lệ.
In Angola and Haiti excessive red tape means it can take half a year to establish a subsidiary of a foreign company.
Tại Angola và Haiti, việc mở chi nhánh của một công ty nước ngoài có thể mất tới nửa năm do các thủ tục quan liêu.
“It was a lot of red tape,” recalls Peter, “but after we got eight permits, complete with our photographs and official stamps, we were ready to go all out.”
Anh Peter nhớ lại: “Chúng tôi gặp nhiều trở ngại về thủ tục hành chánh chậm như rùa, nhưng sau khi chúng tôi có được tám giấy phép với đầy đủ hình ảnh và đóng mộc đàng hoàng, tất cả chúng tôi sẵn sàng lên đường”.
Unfortunately, because of corruption and bureaucratic red tape, a large part of the funds provided by governments, international agencies, and individuals never reaches the people who really need it.
Đáng buồn thay, vì nạn tham nhũng và thói quan liêu nên khoản lớn số tiền tài trợ của các chính phủ, các cơ quan quốc tế và những nhà hảo tâm, không bao giờ đến tay người thật sự có nhu cầu.
He said that he'd been covering for the vigilante this whole time, that he was a symbol of heroism in an age where justice had become encumbered by red tape.
Anh ta nói rằng anh ta đã che giấu rằng hắn ta là biển tượng của chủ nghĩa anh hùng trong thời đại Nơi mà công lý bị tha hóa bởi một xã hội thối nát.
We know from firm surveys that, despite progress, regulatory barriers and red tape - together with limited access to capital and skilled labor - continue to pose impediments to firm growth in Vietnam.
Kết quả điều tra doanh nghiệp cho thấy mặc dù đã có tiến bộ nhưng vẫn còn tồn tại nhiều rào cản về quản lý, tệ quan liêu.
“Apparently someone made a mistake, and because of red tape, no one knew how to sort things out,” commented the judge who sentenced the government to receive the money and pay legal costs.
Vị thẩm phán, người đã phán quyết chính phủ nhận lại số tiền và trả những tụng phí, bình luận: “Hình như ai đó đã nhầm lẫn, và vì thủ tục hành chính rắc rối, không ai biết giải quyết tình trạng này như thế nào.
Other challenges include a paucity of skilled labor, difficulty in obtaining expatriate employment permits, bureaucratic red tape, corruption, and inadequate and deteriorating road, electricity, water, and telecommunications infrastructure which hinder economic development in Malawi.
Những thách thức khác bao gồm một số ít lao động có tay nghề khó khăn trong việc xin giấy phép lao động nước ngoài, quan liêu, tham nhũng và thiếu cơ sở hạ tầng giao thông, điện, nước và viễn thông đang gây cản trở phát triển kinh tế Malawi.
According to Dickinson "the attempt to check irresponsibility will tie up managers of socialist enterprises with so much red tape and bureaucratic regulation that they will lose all initiative and independence" Dickinson 1938 p214).
Theo Dickinson, "việc cố gắng kiểm soát những sự vô trách nhiêm sẽ khiến các nhà quản lý trong hệ thống doanh nghiệp xã hội chủ nghĩa bị bó buộc bởi những nguyên tắc nhiêu khê và những 'rừng' luật lệ hành chính đến nỗi khiến họ sẽ mất hết tất cả tự chủ và độc lập" (Dickinson 1938 trang 214).
Under the strong leadership of Prime Minister Phuc, the government has been stepping up and making great efforts to streamline administrative procedures, to cut-down red tape, and improve business environment during past recent years.
Dưới sự lãnh đạo sáng suốt của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc, chính phủ Việt Nam đã nỗ lực đẩy mạnh công tác hoàn thiện thủ tục hành chính, giảm quan liêu, cải thiện môi trường kinh doanh trong mấy năm qua.
Kern was sworn in as Chancellor of Austria on 17 May 2016, vowing to continue the "Grand coalition" with the People's Party (ÖVP), but promising a "New Deal" that would bring about more jobs by cutting red tape while ensuring ordinary workers receive a share of economic prosperity.
Kern đã tuyên thệ nhậm chức với tư cách là Thủ tướng Áo vào ngày 17 tháng 5 năm 2016, hứa sẽ tiếp tục "liên minh lớn" với Đảng Nhân dân Áo (ÖVP), nhưng hứa hẹn một "Hợp đồng mới" sẽ tạo ra nhiều việc làm hơn bằng cách cắt giảm biên chế trong khi vẫn đảm bảo công nhân bình thường nhận được một phần của sự thịnh vượng kinh tế.
By the following year, the two departments had renegotiated the standard labour contracts for Vietnamese workers, extending them from three to six years and cutting down on red tape, as well as adopting a formal grievance policy through which employees could seek redress against their employers; however, the deposit required of workers was also increased, in an effort to address the high rate of contract termination by employees.
Đến năm sau, Đài Loan và Việt Nam đã thương lượng lại hợp đồng cho lao động Việt Nam, kéo dài thời gian làm việc từ ba đến sáu năm và cắt bớt thủ tục, và lập ra một chính sách chính thức để người lao động có thể than phiền về các người chủ; tuy nhiên, số tiền đặc cọc cũng được tăng lên, nhằm giảm tỷ lệ bỏ hợp đồng của các lao động.
Well, after the official red tape has been cut.
Khi chính thức cắt băng khánh thành.
Don't tell me about red tape.
Đừng nói với tôi về cuốn băng đỏ.
Perhaps you would prefer to avoid the red tape
Hay là anh muốn tránh thủ tục phiền ?
I'll keep pushing through the diplomatic red tape.
Tôi sẽ đẩy mạnh quan hệ ngoại giao.
Government cut through all the red tape, we got foreign vets on it.
Chính phủ bỏ bớt những thủ tục quan liêu, chúng tôi mời được các bác sĩ thú y nước ngoài.
Shitload of red-tape to team up with the Mounties.
Kết hợp với đội quân quan liêu của Canada
Everyone's on the same page, no red tape.
Ai cũng suy nghĩ như nhau, không thủ tục rườm rà.
There's a lot of red tape involved in this procedure.
Thủ tục này còn quá quan liêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ red tape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới red tape

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.