recurrent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recurrent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recurrent trong Tiếng Anh.

Từ recurrent trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồi quy, có định kỳ, thường tái diễn, trở lại luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recurrent

hồi quy

adjective

có định kỳ

adjective

thường tái diễn

adjective

trở lại luôn

adjective

Xem thêm ví dụ

Recurrent UTIs
Chứng nhiễm trùng đường tiểu tái phát
It has been shown many times that if they don’t receive blood, they progress better and they don’t have as much recurrence of the disease.
Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác.
They braved many hardships, such as recurrent attacks of malaria, with its symptoms of shivering, sweating, and delirium.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
Knowing the cause of the defects helps us to take measures that will prevent the recurrence of problems.
Biết nguyên nhân gây hư hại giúp chúng ta có biện pháp ngăn ngừa vấn đề tái diễn.
Activity in 133P/Elst–Pizarro is recurrent, having been observed at each of the last three perihelia.
Hoạt động trong 133P / Elst-Pizarro là tái phát, đã được quan sát thấy ở mỗi trong ba perihelia cuối cùng.
The number of involutions, including the identity involution, on a set with n = 0, 1, 2, ... elements is given by a recurrence relation found by Heinrich August Rothe in 1800: a0 = a1 = 1; an = an − 1 + (n − 1)an − 2, for n > 1.
Số lượng các hàm tự nghịch đảo, bao gồm cả hàm đồng nhất, trên một tập hợp có n = 0, 1, 2,... phần tử được tính bằng quan hệ lặp lại do Heinrich August Rothe tìm ra năm 1800: a0 = a1 = 1; an = an − 1 + (n − 1)an − 2, với n > 1.
In that context, we are pleased to, together with our government counterparts, present today a review that makes concrete, concerted recommendations on policy options, aiming to (a) achieve a gradual, growth-friendly fiscal consolidation as a crucial element to entrench fiscal sustainability while ensuring adequate fiscal space for investment and social spending; and to (b) restructure budget allocations, including between central and local government, between capital and recurrent spending, and reallocation within sectors.
Chính vì vậy, chúng tôi rất hân hạnh cùng các đối tác chính phủ trình bày báo cáo đánh giá này ngày hôm nay. Trong báo cáo sẽ nêu các khuyến nghị cụ thể, đồng bộ về các phương án chính sách nhằm (a) lành mạnh hoá tình hình tài khoá dần dần hướng tới thúc đẩy tăng trưởng và coi đó như một yếu tố sống còn nhằm thiết lập bền vững tài khoá đồng thời tạo được một khoảng đệm vừa phải để chi đầu tư và xã hội; và (b) tái cơ cấu phân bổ ngân sách, kể cả phân bổ ngân sách giữa trung uơng và địa phương, giữa chi đầu tư cơ bản và chi thường xuyên, và tái phân bổ giữa các ngành.
Michelle, who has helped her mother through three recurrences of cancer, explains: “If Mother wishes to try another treatment or consult another specialist, I help her with her research.
Chị Michelle đã chăm sóc mẹ qua ba lần căn bệnh ung thư của bà tái phát. Chị giải thích: “Nếu mẹ muốn thử một phương pháp trị liệu khác hoặc tham khảo ý kiến của chuyên gia khác, tôi sẵn sàng giúp bà.
Specific policy options include VAT reforms, increases in excise taxes for selected goods, a review and rationalization of tax expenditures to broaden the CIT base and introduction of a recurrent property tax.
Các lựa chọn chính sách cụ thể có thể bao gồm: cải cách thuế giá trị gia tăng, điều chỉnh thuế tiêu thụ đặc biệt đối vơi một số mặt hàng, rà soát và hợp lý hóa các hình thức ưu đãi thuế (chi tiêu thuế) nhằm mở rộng cơ sở tính thu từ thuế thu nhập doanh nghiệp, và áp dụng thuế tài sản.
The term difference equation sometimes (and for the purposes of this article) refers to a specific type of recurrence relation.
Thuật ngữ phương trình lặp lại đôi khi (và cho các mục đích của bài viết này) đề cập đến một loại quan hệ/liên hệ lặp lại cụ thể.
For recurrent neural networks, in which a signal may propagate through a layer more than once, the CAP depth is potentially unlimited.
Đối với mạng neuron tái phát, trong đó một tín hiệu có thể truyền thông qua một lớp nhiều hơn một lần, CAPcó khả năng không bị giới hạn chiều dài.
- has recurrent fevers , even if they only last a few hours each night
- bị sốt trở lại , dù là chỉ sốt một vài tiếng đồng hồ mỗi đêm
Monitoring of cancer survivors after treatment, detection of recurrent disease.
Theo dõi bệnh nhân ung thư sau điều trị, xác định các bệnh gần đây.
And whether or not you have conventional treatment, in addition, if you make these changes, it may help reduce the risk of recurrence.
Việc bạn có hay không áp dụng các biện pháp thông thường, thêm nữa, nếu bạn thay đổi, bạn có thể giảm nguy cơ tái phát.
In January 2008, Agger began training and was attempting to regain match fitness, but a recurrence of the injury in his second metatarsal again ruled him out of action.
Vào tháng 1 năm 2008, Agger bắt đầu tập luyện và làm quen với một số giáo án thể lực, tuy nhiên lại một chấn thương tương tự nữa khiến anh phải ngồi ngoài.
Symptoms may worsen with time, though cycles of remission and recurrence are the pattern in some cases.
Các triệu chứng có thể trầm trọng hơn theo thời gian, tuy nhiên trong một số trường hợp bệnh tình lặp đi lặp lại chu kỳ thuyên giảm và tái phát.
“My whole life all I have ever wanted was a real family” is the recurrent cry of many pregnant teens.
“Từ bé đến nay em chỉ ao ước có một mái ấm gia đình đúng nghĩa”, đó là những lời thống thiết các em thường thốt ra.
“So I began to pray for clarity and for the Lord to help me understand why this recurrence of the cancer was happening.
“Vì vậy, tôi bắt đầu cầu nguyện để được cảm thấy rõ ràng và để Chúa giúp tôi hiểu lý do tại sao căn bệnh ung thư này đã tái phát.
To prevent recurrence, the stabilizer should be reinforced in accordance with T.O. 01-60J-18 dated 8 April 1944 and a dorsal fin should be installed.
Để ngăn chặn sự tái diễn việc này, cánh ổn định ngang cần được gia cố như trong tài liệu kỹ thuật T.O. 01-60J-18 ngày 8 tháng 4 năm 1944 và phải gắn thêm một vây đuôi.
This would result in a (recurrent) nova explosion—a cataclysmic variable star—and the luminosity of the white dwarf would rapidly increase by several magnitudes for a period of several days or months.
Đây chính là vụ nổ sao mới (tái diễn) —sao biến quang biến động lớn—và độ sáng của sao lùn trắng nhanh chóng tăng lên vài cấp chỉ trong vài ngày hoặc vài tháng.
On June 8, it was reported that all of X Japan's previously scheduled shows would be postponed until further notice, due to a recurrence of Yoshiki's disc herniation.
Vào ngày 8 tháng 6, có thông tin cho biết tất cả các show diễn trước đó sẽ đều bị hoãn lại cho đến khi chấn thương của Yoshiki lành lại.
Surgery and Recurrence
Giải phẫu và tái phát
In a recent study of Polish children and adolescents with chronic/recurrent eczema, positive reactions to thiomersal were found in 11.7% of children (7–8 y.o.) and 37.6% of adolescents (16–17 y.o.).
Trong nghiên cứu gần đây về trẻ em và thanh thiếu niên Ba Lan với eczema kinh niên/hồi quy, các phản ứng dương tính với thiomersal được tìm thấy ở 11,7% trẻ em (7-8 tuổi) và 37,6% thanh thiếu niên (16–17 tuổi).
In the later part of his life, George III had recurrent, and eventually permanent, mental illness.
Trong giai đoạn cuối của cuộc đời, tâm bệnh của George III tái phát, cuối cùng thì ông bị bệnh tâm thần vĩnh viễn.
For cancer of the oral cavity, pharynx, and nose or sinus, the recurrence rate was 31% without transfusions and 71% with transfusions.”—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, March 1989.
Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recurrent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.