recur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recur trong Tiếng Anh.
Từ recur trong Tiếng Anh có các nghĩa là tái diễn, lại diễn ra, phát lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recur
tái diễnverb There seems to be a recurring issue here. Có vẻ như có một vấn đề luôn tái diễn ở đây. |
lại diễn raverb |
phát lạiverb |
Xem thêm ví dụ
The policy toward refugees from North Korea is a recurring human rights issue. Vấn đề người tị nạn từ Bắc Triều Tiên là một vấn đề lâu dài. |
Tea Ceremony Suka (Episodes 19): The recurring tea ceremony scene of Evangeline and Chachamaru is shown with the pair in Suka form alongside Negi, Nekane, Shichimi and Motsu (who is forced to be inflated once again similar to an experiment with Akira in the same episode). Tea Ceremony Suka (tập 19): Đoạn phim này nói về nghi lễ trà đạo của Evangeline và Chachamaru - trong hình dạng Suka/Dud của thẻ bài pactio - cùng với Negi, Nekane, Shichimi và Motsu (lại bị buộc phải ở trong tình trạng bị bơm phồng lên, giống như trong thí nghiệm với Akira ở cùng tập phim này). |
A recurring theme is that a lot of these things are from Japan -- you'll start to notice. Tình cờ lặp đi lặp lại là rất nhiều những thứ này đến từ Nhật bản -- bạn sẽ bắt đầu nhận ra. |
Her recurring TV characters include Kiki George in Dirty Sexy Money and Sherri Maltby in Desperate Housewives. Một trong những vai diễn đáng chú ý của cô trong thời điểm này là vai Kiki George trong phim Dirty Sexy Money, và Sherri Maltby trong phim Những bà nội trợ kiểu Mỹ. |
By around 1420, the accumulated effect of recurring plagues and famines had reduced the population of Europe to perhaps no more than a third of what it was a century earlier. Khoảng năm 1420, những trận dịch bệnh tái đi tái lại và những nạn đói đã làm dân số châu Âu có lẽ chỉ còn bằng một phần ba so với thế kỷ trước. |
From 2000 to 2001, she portrayed the recurring character Lucy Montgomery on the CBS soap opera As the World Turns. Từ năm 2000 đến 2001, cô đã đóng vai Lucy Montgomery trong loạt phim As the World Turns của đài CBS. |
Scientists continue to search for the causes of these earthquakes, and especially for some indication of how often they recur. Một số tiến triển đang được thực hiện trong sự hiểu biết về cơ chế tạo ra loại động đất này Các nhà khoa học tiếp tục nghiên cứu những nguyên nhân của các trận động đất này, và đặc biệt là đối với một số dấu hiệu cho thấy tần suất tái phát. |
Her first appearance occurs in chapter 35 in the manga, while she is a frequent recurring character in the anime. Sự xuất hiện đầu tiên của cô xuất hiện muộn trong manga, trong khi cô là nhân vật thường xuyên lặp lại trong anime. |
A recurring theme in Zimbabwean art is the metamorphosis of man into beast. Một chủ đề thường được đề cập trong nghệ thuật Zimbabwe là sự thay đổi hình dạng của con người trở thành ác thú. |
Elected archon in 493 BC, he convinced the polis to increase the naval power of Athens, a recurring theme in his political career. Được bầu làm quan chấp chính trong năm 493 TCN, ông đã thuyết phục các thành bang tăng sức mạnh hải quân của Athens, một chủ đề định kỳ trong sự nghiệp chính trị của ông. |
If urban systems in East Asia are designed and managed correctly to begin with, they can ‘lock in’ many benefits – such as greater quality of life, stronger economic and environmental resilience, increased energy and resource efficiency, long term and recurring fiscal gains, and low carbon growth -- for current and future generations. Nếu những hệ thống đô thị ở Đông Á được thiết kế và quản lý đúng đắn ngay từ đầu, chúng có thể “khóa” được nhiều lợi ích cho những thế hệ hiện tại và trong tương lai, ví dụ như chất lượng cuộc sống tốt hơn, khả năng phát triển kinh tế và môi trường mạnh hơn, hiệu quả sử dụng năng lượng và nguồn lực cao hơn, đạt được những thành tựu về tài chính mang tính dài hạn và tuần hoàn, và tăng trưởng với mức thải carbon thấp hơn. |
(Psalm 72:1-7; Daniel 2:44; Revelation 21:3-5) True Christians therefore make the coming of the Kingdom a recurring theme in their prayers. Theo lời tiên tri trong Kinh-thánh, Nước Trời sắp thay thế tất cả các chính phủ của loài người và mang lại một kỷ nguyên hòa bình trên toàn cầu (Thi-thiên 72:1-7; Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:3-5). |
E Vincent Crabbe is a recurring, minor character who appears in every book and dies in a pivotal scene in Deathly Hallows. E Vincent Crabbe là một nhân vật phụ định kỳ xuất hiện ở mỗi cuốn sách và chết ở một cảnh quan trọng trong Bảo bối Tử thần. |
Wildfire during the dry season is a recurring threat to the forest. Cháy rừng trong mùa khô cũng là một mối đe dọa thường trực đối với toàn khu vực. |
Through recurring monthly payments, memberships on the main YouTube site and app allow you to purchase public badges and emoji, and provide access to creator perks offered by the channel from time to time. Thông qua các khoản thanh toán định kỳ hằng tháng, bạn có thể đăng ký làm hội viên của một kênh trên trang web và ứng dụng YouTube chính để mua huy hiệu công khai, biểu tượng cảm xúc và hưởng các đặc quyền từ người sáng tạo mà kênh đó cung cấp tùy từng thời điểm. |
If new group members have email notifications turned on, they'll receive an email notification for all future recurring events. Nếu bạn đã tạo sự kiện lặp lại trước tháng 8 năm 2017: Để đảm bảo danh sách khách trên Lịch của bạn tiếp tục khớp với tư cách thành viên nhóm trong tương lai, hãy hủy và tạo lại sự kiện. |
In 2017, she played a recurring character, The Explorer, in the YouTube Premium mystery-reality series Escape the Night. Năm 2017, cô đóng một vai diễn định kỳ, The Explorer, trong series thể loại thần bí-thực tế của YouTube Red, Escape the Night. |
Temperatures are increasing, and what's really happening is we're getting a lot of droughts, recurring droughts. Nhiệt độ đang tăng cao, và những gì đang diễn ra là ngày càng nhiều hạn hán, những vụ hạn hán diễn ra đều đều. |
To pay a subscription before the recurring charge date, follow the steps below: Để thanh toán cho gói đăng ký trước ngày tính phí định kỳ, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Okay, recurring occasionally Da, thỉnh thoảng tái phát |
Thus, no real correction is made, and similar scandals may recur. Như vậy, không có sự sửa sai thật sự nào xảy ra, và các việc ô nhục tương tự có thể tái diễn. |
It is important to realize that syphilis can recur. Dùng lại Nitroglycerin các triệu chứng có thể dừng. |
Often, recurring meetings stray from their purpose and need. Thông thường, những cuộc họp định kỳ thường hay chệch khỏi mục đích và nhu cầu của chúng. |
“Man’s inhumanity to man” is a grim, recurring theme of history. “Sự vô-nhân-đạo của người đối với người” đã tiếp diễn hoài hoài trong lịch sử. |
Eyes are a recurring motif, as are manipulated images, calling into question the nature of reality and our ability to accurately perceive and remember it. Đôi mắt là một mô lặp đi lặp lại, cũng như những hình ảnh bị thao túng, đặt ra câu hỏi về bản chất của thực tại và khả năng của chúng ta để nhận thức và nhớ chính xác nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recur
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.