regarding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regarding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regarding trong Tiếng Anh.
Từ regarding trong Tiếng Anh có các nghĩa là về phần, đối với, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regarding
về phầnnoun Regarding the visitors themselves we know very little. Về phần những vị khách mà chúng ta biết rất ít về họ. |
đối vớinoun And his purpose regarding those asleep in death is sure to be fulfilled. Và ý định Ngài đối với những người ngủ trong sự chết chắc chắn được thực hiện. |
vềverb They have a different opinion regarding your problem. Họ có cách nhìn khác về vấn đề của ấy. |
Xem thêm ví dụ
• How can we show tender regard for aging fellow worshippers? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
(b) What commitment does Jehovah still have with regard to his people? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
Tokimune Takeda regarded one of the unique characteristics of the art to be its preference for controlling a downed attacker's joints with one's knee to leave one's hands free to access weapons or to deal with the threat of other attackers. Takeda Tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối của một người, để giữ một tay của người đó được tự do để lấy vũ khí hoặc để đối phó với mối đe dọa từ những kẻ tấn công khác. |
The stoning ritual is the last major ritual and is often regarded as the most dangerous part of the Hajj, with its large crowds, confined spaces, and tight scheduling. Các nghi lễ ném đá là nghi lễ lớn cuối cùng và thường được coi là nguy hiểm nhất của Hajj, với một đám đông lớn, không gian hạn chế, và lịch trình quá chặt chẽ. |
(b) What do the Scriptures promise with regard to the effects of Adamic sin? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
Regarding sloth, another said: “It’s good to be like that sometimes. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
Regarding this decision, Klopp stated he wanted to take Karius "out the firing line," and that "Karius is a young goalkeeper. Trả lời cho quyết định này, Klopp nói rằng ông muốn đưa Karius "ra khỏi vòng chỉ trích," và "Karius là một thủ môn trẻ, anh sẽ sớm trở lại." |
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low. Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp. |
We may be made aware of financial needs with regard to renovations to our local branch office, a convention we are attending, or assistance to our brothers after a natural disaster. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
It is regarded as the worst nuclear accident in the history of nuclear power. Đây được coi là vụ tai nạn hạt nhân trầm trọng nhất trong lịch sử năng lượng hạt nhân. |
The Medes and the Persians regarded the glory resulting from a conquest more highly than the spoils of war. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
(John 17:14) In part, this requires that we remain neutral as regards the world’s political affairs. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Jaebeom issued an apology regarding this matter. Jaebeom đã đưa ra lời xin lỗi về sự việc trên. |
(Luke 21:19) Actually, the choice we make in this regard reveals what is in our heart. (Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta. |
Lorenzo V. Tan, RCBC's president, said that the bank cooperated with the Anti-Money Laundering Council and the Bangko Sentral ng Pilipinas regarding the matter. Lorenzo V. Tan, Chủ tịch RCBC, cho biết ngân hàng đã hợp tác với Hội đồng Chống Rửa tiền và Bangko Sentral ng Pilipinas về vấn đề này. |
Nudity in film may be regarded as sexual or as non-sexual. Khỏa thân trong phim có thể được coi là có tính tình dục hoặc không có tính tình dục. |
Professional wrestling portal Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting the main event WWE's official video package of the main event and its aftermath Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011. Chủ đề Đấu vật chuyên nghiệp Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting Sự kiện chính WWE's official video package of Sự kiện chính và its aftermath Bản mẫu:Sự kiện pay-per-view của WWE năm 2011 |
And do we do the same with regard to the tree? Và chúng ta cũng làm như vậy với cái cây phải không? |
If you have followed diplomatic news in the past weeks, you may have heard of a kind of crisis between China and the U.S. regarding cyberattacks against the American company Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
3 The Doing God’s Will brochure has comprehensive information regarding Jehovah’s organization. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Isa 13:17 —In what sense did the Medes regard silver as nothing and take no delight in gold? Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào? |
No civilised woman would have intentions regarding him. Không người phụ nữ văn minh nào muốn có tình ý với anh ấy. |
He once said regarding his people Israel, or Ephraim: “I taught Ephraim to walk, taking them upon my arms . . . Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regarding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regarding
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.