roadblock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roadblock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roadblock trong Tiếng Anh.
Từ roadblock trong Tiếng Anh có nghĩa là rào chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roadblock
rào chắnverb For security reasons, the military set up a roadblock just below the town of Innisfail. Vì lý do an ninh, quân đội dựng một rào chắn ở phía nam thị trấn Innisfail. |
Xem thêm ví dụ
Create one SRA request with all ad slots to best serve guaranteed roadblocks or competitive exclusions, instead of sending SRA requests with one ad slot at a time. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
For their Speed Bump, Tanner & Josh each had to perform this Roadblock, one after the other. Đối với Speed Bump, Tanner & Josh sẽ làm trước để có thể làm tiếp Roadblock. |
“The closer we got to Bangui,” he relates, “the more roadblocks we encountered. Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát. |
Police used tear gas and roadblocks in an attempt to disperse the demonstration, and urged Han citizens over loudspeakers to "calm down" and "let the police do their job". Cảnh sát đã sử dụng đạn hơi cay và rào chắn trong nỗ lực giải tán đám đông, đồng thời thuyết phục các công dân người Hán (qua loa phóng thanh) "bình tĩnh" và "để cảnh sát thi hành nhiệm vụ của họ". |
A roadblock to the airport being designated as a reliever airport was the volume of water supply to the airport. Một rào chắn cho sân bay được chỉ định là một sân bay giải phóng là khối lượng cung cấp nước cho sân bay. |
Frequency caps on roadblocked line items will count page views instead of individual ad impressions. Giới hạn tần suất trên các mục hàng roadblock sẽ tính lượt xem trang thay vì tính từng lần hiển thị quảng cáo riêng lẻ. |
For roadblocks with the "As many as possible" setting, the number of impressions can vary each time the line item delivers, depending on the number of creatives that serve together. Đối với roadblock có cài đặt "Càng nhiều càng tốt", số lần hiển thị có thể thay đổi mỗi lần mục hàng phân phối, tùy thuộc vào số lượng quảng cáo phân phối cùng nhau. |
Guaranteed roadblocks are roadblocks where Ad Manager guarantees that multiple creatives will be served together on a page. Roadblock được bảo đảm là roadblock mà Ad Manager bảo đảm rằng sẽ phân phối nhiều quảng cáo với nhau trên một trang. |
Police put up roadblocks outside , and turned away a group of Western diplomats who wanted to attend Monday . Cảnh sát đặt rào cản bên ngoài , và đuổi một nhóm các nhà ngoại giao phương Tây muốn tham dự vào hôm thứ hai . |
Airdate: January 24, 2018 Les Baux-de-Provence (Château des Baux) Maussane-les-Alpilles (Café de la Fontaine) Arles (Arles Amphitheatre or Pont Van Gogh) Les Baux-de-Provence (Hotel Benvengudo) In this leg's Roadblock, one team member had to correctly build a trebuchet from supplied parts following an example. Ngày lên sóng: ngày 24 tháng 1 năm 2018 Les Baux-de-Provence (Château des Baux) Bản mẫu:TAR clue Maussane-les-Alpilles (Café de la Fontaine) Bản mẫu:TAR clue Arles (Arles Amphitheatre or Pont Van Gogh) Les Baux-de-Provence (Hotel Benvengudo) Bản mẫu:TAR clue In this leg's Roadblock, one team member had to correctly build a trebuchet from supplied parts following an example. |
That roadblock was run by Ansar Al-Sharia. Tên chặn đường là Ansar Al-sharia. |
For this reason, on 9 November 1948, they opened checkpoints on 70 streets entering West Berlin and closed the others for horse carriages, lorries and cars, later (16 March 1949) the Soviets erected roadblocks on the closed streets. Vì lý do này, ngày 9 tháng 11 năm 1948, họ đã mở các chốt gác trên 70 phố vào Tây Berlin và đóng các chốt khác với các xe ngựa, xe tải và xe hơi, sau này (ngày 16 tháng 3 năm 1949) người Liên xô đã dựng lên các chốt phong toả đường bộ trên những phố đã bị đóng. |
Yes, he's in a unique position to remove any legislative roadblock to Samaritan. Ông ấy ở một vị trí duy nhất loại bỏ bất cứ rào cản pháp lý cho Samaritan. |
Others drove around roadblocks on remote logging roads in order to camp and watch the mountain in the deceptively peaceful woods. Một số người khác thì chạy xe bọc vòng các hàng rào chận đường và theo các đường mòn trong rừng vào bên trong để cắm trại và ngắm nhìn ngọn núi xuyên qua rừng cây có vẻ yên tịnh giả dối. |
They set up roadblocks, publicly humiliated Jordanian police forces, molested women and levied illegal taxes – all of which Arafat either condoned or ignored. Họ lập ra các chốt gác trên đường, công khai làm nhục lực lượng cảnh sát Jordan, quấy nhiễu phụ nữ và đánh những khoản thuế bất hợp pháp - tất cả chúng đều được Arafat bỏ qua hay tảng lờ. |
Determine your roadblocks—B2B marketers are used to encountering roadblocks along the way to success. Xác định rào cản của bạn : Các nhà marketing B2B thường chạm trán với những rào cản trên đường đi đến thành công. |
For example, if your line item has three creatives but does not use a master/companion creative set and you want to serve the line item 1,000 times, enter 3,000 impressions as the line item quantity because Ad Manager counts three impressions each time the roadblock delivers. Ví dụ: nếu mục hàng của bạn có ba quảng cáo nhưng không sử dụng tập hợp quảng cáo chính/đồng hành và bạn muốn phân phối mục hàng 1000 lần, hãy nhập 3000 lần hiển thị làm số lượng mục hàng vì Ad Manager tính ba lần hiển thị mỗi lần roadblock phân phối. |
Once, I dressed like a shepherd in order to pass a roadblock to reach a gathering of brothers who sorely needed spiritual shepherding. Có lần, tôi ăn mặc giống như người chăn chiên hầu đi qua trạm kiểm soát trên đường đi đến một nhóm anh em đang rất cần sự chăn dắt về thiêng liêng. |
So one of the roadblocks we have in moving this agenda forward is exams. Còn một chướng ngại nữa để thúc đẩy chương trình là các bài kiểm tra. |
Clear This Roadblock We have been focusing on lead generation, and that is where this starts. Cách loại bỏ rào cản này : Chúng ta đang tập trung vào việc tạo ra đầu mối kinh doanh, và đó là nơi bắt đầu. |
After all the other teams had already checked in at the Pit Stop, Phil came to the Copacabana Beach to inform them of their elimination. ^ Denise & James Earl initially arrived 5th, but were issued a 30-minute penalty after Denise verbally helped her son during the Roadblock. Phil đã đến Bãi biển Copacabana và thông báo rằng họ đã bị loại khỏi cuộc đua. ^ Denise & James Earl hoàn thành chặng đua ở vị trí thứ 5, nhưng bị phạt 30 phút do Denise đã giúp con trai mình vượt qua Roadblock. |
The BBC team showed their identification when they were detained at an army roadblock on Monday . Nhóm phóng viên BBC đã trình giấy tờ tuỳ thân đầy đủ khi bị giam giữ tại trạm kiểm soát quân đội vào ngày thứ Hai . |
They've put out an APB and are setting up a roadblock over a 30-mile radius. Họ đã đưa ra mọi thông báo về gia đình Peacock và tìm trên những đoạn đường trong vòng bán kính 30 mét. |
But I need you to clear that roadblock. Nhưng tôi muốn cô dỡ chốt chặn. |
But the problem that's encountered is that these brilliant ideas often can't be shared if there are communication roadblocks. Nhưng vấn đề gặp phải là những ý tưởng tuyệt vời đó thường không được chia sẻ Nếu có những trở ngại về giao tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roadblock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới roadblock
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.