repeated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repeated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repeated trong Tiếng Anh.
Từ repeated trong Tiếng Anh có các nghĩa là lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repeated
lặp đi lặp lạiadjective |
nhắc đi nhắc lạiadjective Why do we need to repeat that message? Tại sao chúng ta cần nhắc đi nhắc lại thông điệp này? |
Xem thêm ví dụ
Aren't you supposed to repeat the words? Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
He repeated the feat, without Habeler, from the Tibetan side in 1980, during the monsoon season. Ông lặp đi lặp lại cuộc chạy đua, không có Habeler, từ phía Tây Tạng vào năm 1980, trong mùa mưa. |
Together they began to walk between the tables of fabric, quietly repeating the words “Connor, if you can hear my voice, say, ‘Here I am.’” Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Please repeat. Xin nhắc lại. |
So repeat this training regularly. Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên. |
I repeat, require immediate RRTS reinforcements. Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức. |
Today I repeat earlier counsel from Church leaders. Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
During the first years of Joel’s life, the pediatrician often repeated to us, “Joel needs lots of love.” Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”. |
Repeat that process for a million years and the average height will be a lot taller than the average height today, assuming there's no natural disaster that wipes out all the tall people. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
If so, you don’t have to repeat your parent’s mistakes! Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
The original Hebrew rendered “inculcate” means “to repeat,” “to say again and again.” Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”. |
The Pleistocene covers the recent period of repeated glaciations. Thế Pleistocen là thế được tạo ra có chủ định để bao trùm thời kỳ gần đây nhất của các chu kỳ băng giá lặp đi lặp lại. |
Repeat words and encourage baby when she tries to imitate you . Hãy lặp đi lặp lại nhiều từ và khuyến khích con khi thấy bé cố nói theo bạn . |
This pattern of behaviours will then repeat with successive mates until late October or early November. Mô hình hành vi này sau đó sẽ lặp lại với bạn tình kế tiếp cho đến cuối tháng 10 hoặc đầu tháng 11. |
(Matthew 6:9-13; Luke 11:1-4) Noticeable is the fact that he did not repeat it word for word, which indicates that he was not giving a liturgical prayer to be recited by rote. —2/1, page 8. (Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8. |
Recognizing such passages as poetry shows the reader that the Bible writer was not simply repeating himself; rather, he was using a poetic technique to emphasize God’s message. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
She would repeat this ferry mission three more times from June to September 1941. Nó đã lặp lại nhiệm vụ vận chuyển này thêm ba lần từ tháng 6 đến tháng 9 năm 1941. |
Since salvation is involved, we make repeated calls at the homes of people. Vì có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần. |
In modified policy iteration (van Nunen 1976; Puterman & Shin 1978), step one is performed once, and then step two is repeated several times. Trong phép lặp nguyên tắc sửa đổi (van Nunen, 1976; Puterman và Shin 1978), bước một được thực hiện một lần, và sau đó bước 2 được lặp đi lặp lại nhiều lần. |
Aunt Kate repeated that it was the rule, that was all. Dì Kate lặp lại rằng đó là luật, thế thôi. |
Though the nation experiences a repeated burning, like a big tree cut down for fuel, a vital stump of the symbolic tree of Israel will remain. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
many persons would reply by repeating what they have read or heard from others. thì thường trả lời bằng cách lặp lại điều gì họ đã đọc được hay nghe người khác nói. |
Others require repeated reminders, while still others may need persuasion of a stronger kind. Một số đứa khác cần được nhắc nhở nhiều lần, và cũng có những đứa phải dùng biện pháp mạnh hơn mới dạy được. |
In February, Horizontal repeated the success of their first album, featuring the group's first UK No. 1 single "Massachusetts" (a No. 11 US hit) and the No. 7 UK single "World." Sang tháng 2, album Horizontal tiếp tục thành công như album trước, với bài hát đứng đầu bản xếp hạng tại Anh "Massachusetts" (xếp thứ 11 tại Mỹ), và bài "World", xếp hạng 7 tại Anh. |
Hence, that order would be imperfect, repeating many past blunders and never satisfying all of mankind’s needs. —Romans 3:10-12; 5:12. Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repeated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới repeated
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.