put away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put away trong Tiếng Anh.
Từ put away trong Tiếng Anh có các nghĩa là cất đi, gác bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put away
cất điverb The Lego blocks and electronic circuits I'd loved as a boy were put away. Những bộ trò chơi Lego và bộ trò chơi điện tử tôi từng thích chơi bị cất đi |
gác bỏverb |
Xem thêm ví dụ
Moreover, the Christian has no doubt worked to “put away” his former attitudes and conduct. Chắc chắn tín đồ ấy cũng đã nỗ lực để “lột bỏ” hạnh kiểm và lối suy nghĩ trước kia. |
I became a cop to put away dealers and criminals, not to be one. Tôi làm cớm để dẹp bọn buôn lậu, giết người, trộm cướp chứ không phải để trở thành tụi nó. |
She waited a moment; then, “You may all put away your books. Cô chờ một lát tiếp: - Các bạn có thể cất sách vở. |
" They want us to grow up a bit and put away childish things. " " Họ muốn chúng ta trưởng thành một chút... và dẹp bỏ những chuyện trẻ con. " |
And though we must ‘put away the filth of the flesh,’ that alone does not save us. Và dù cho chúng ta phải «làm sạch sự ô-uế của thân-thể», thì riêng điều này cũng không cứu được chúng ta. |
You know, by my count, there are more than 50 people in here that you put away. Mày biết đấy, như tao tính thì, có hơn 50 tên bị mày bắt vào đây. |
A lot of these cases are on guys who were put away within the past eight months. Rất nhiều vụ là của những kẻ chúng ta đã bắt trong vòng tám tháng qua. |
Put away any fears or suspicions that may remain with you, my son. Hãy trút bỏ mọi sợ hãi và nghi ngờ còn lại trong con, con trai. |
Paul admonished Christians: “Put away from yourselves every kind of malicious bitterness, anger, wrath, screaming, and abusive speech.” Sứ đồ Phao-lô khuyên các tín đồ Đấng Christ: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc” (Ê-phê-sô 4:31). |
21 For when that which is new is come, the old is ready to be put away. 21 Vì khi điều gì mới đến, thì điều cũ sẵn sàng được cất bỏ đi. |
They were to promise to put away their foreign wives and to keep separate from the surrounding nations. Họ hứa sẽ ly dị các vợ ngoại bang và giữ mình tách rời khỏi các nước chung quanh. |
It's put away with my dirty laundry. Nó đã được cất đi cùng với quần áo bẩn của em. |
For good reason, the Bible says: “Put away from yourselves every kind of malicious bitterness.” —Ephesians 4:31. Thật hợp lý khi Kinh Thánh khuyên: “Hãy từ bỏ mọi sự cay đắng hiểm độc”.—Ê-phê-sô 4:31. |
In the Bible the Greek word rendered “trance” (ekʹsta·sis) means ‘a putting away or a displacement.’ Trong Kinh-thánh, chữ Hy Lạp được dịch là “xuất thần” (ekʹsta·sis) có nghĩa là ‘sự cất đi hoặc sự dời chỗ’. |
15 Fourth, cleansing took place when it became mandatory to put away unclean or Babylonish practices. 15 Thứ tư, việc tẩy sạch đã diễn ra khi bắt buộc phải từ bỏ những thực hành ô uế hay thực hành xuất phát từ tôn giáo giả. |
Put away your things! Cô ta đề phòng quá. |
The one I've been trying to put away for three years. Cái tay tôi đã điều tra suốt 3 năm trời ấy |
Steven, put away... Steven, bỏ cái đó ra. |
Toys are to be put away after you play. Đồ chơi phải được cất đi sau khi chơi. |
I'm just putting away some clean plates. Tôi chỉ đang cất mấy cái đĩa sạch thôi. |
What did Peter mean when he admonished Christians to “put away . . . all sorts of backbiting”? Khi khuyên tín đồ Đấng Christ ‘từ-bỏ mọi sự nói hành’, Phi-e-rơ có ý nói gì? |
“When you have that love you can put away all your sacred books.” “Khi bạn có tình yêu đó bạn có thể vất đi tất cả những quyển sách thiêng liêng của bạn.” |
You know, by my count, there are more than 50 people in here that you put away. Mày biết đấy, như tao tính thì, có hơn 50 thằng bị mày bắt vào đây. |
Accused Job of empty talk and told him to put away his evil practices (Job 11) Cáo buộc Gióp đã nói những lời sáo rỗng và bảo Gióp từ bỏ các việc làm xấu xa của mình (Gp 11) |
There is an inward conflict which is put away, hidden away; but it is there, burning. Có một xung đột bên trong mà bị gạt đi, bị che giấu; nhưng nó ở đó, đang hừng hực cháy bỏng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put away
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.