pun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pun trong Tiếng Anh.
Từ pun trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chơi chữ, nện, đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pun
sự chơi chữverb |
nệnverb |
đầmnoun |
Xem thêm ví dụ
The name "Miles Prower" is a pun on "miles per hour", a reference to the famed speed of Sonic the Hedgehog. Cái tên "Miles Prower" là một cách chơi chữ của nhà sản xuất qua cách phát âm của "miles per hour" (1 Dặm trên giờ), đồng thời nhằm ám chỉ tới tốc độ siêu thanh của Sonic vốn rất nổi tiếng. |
Together with actor Mikhail Yefremov, he created project "Citizen Poet" (a pun on Nikolai Nekrasov's poem "Poet and Citizen"). Cùng với kịch sĩ Mikhail Yefremov, ông lập ra dự án "Citizen Poet" (chơi chữ từ bài thơ của Nikolai Nekrasov "Poet and Citizen"). |
Expressions, slogans, and puns don’t translate well from one language to another. Không thể dịch tốt các thành ngữ, khẩu hiệu và trò chơi chữ từ một ngôn ngữ sang một ngôn ngữ khác. |
People don't realize how tough it is to write that kind of program that can read a "Jeopardy" clue in a natural language like English and understand all the double meanings, the puns, the red herrings, unpack the meaning of the clue. Mọi người không nhận thức được khó khăn như thế nào để viết được một chương trình có thể đọc hiểu những manh mối mà Jeopardy đưa ra trong thứ ngôn ngữ tự nhiên như tiếng Anh và hiểu được những hàm ý những từ đồng nghĩa, đồng thanh hay cách chơi chữ để giải được những ý nghĩa của manh mối. |
And if anyone's ever had severe constipation, and you don't understand how much of an impact that has on your life -- yes, that was a pun. Và nếu chưa ai hứng chịu chúng táo bón thậm tệ, và bạn không hiểu nó ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn thế nào đúng vậy, đó chính là chơi chữ. |
Thiago Macieira discusses several problems that can arise when type-punning causes the compiler to make inappropriate optimizations. Thiago Macieira nêu ra nhiều vấn đề có thể xảy ra khi việc chơi kiểu khiến trình biên dịch sai lầm trong việc tối ưu hoá chương trình xuất. |
So, the Chinese are very good at these puns and alternative wording and even memes. Do đó, người Trung Quốc rất giỏi tài chơi chữ, dùng từ thay thế hay thậm chí là các meme. |
Most hardcore fans are motivated by the desire not to miss the jokes and puns present in Japanese anime and manga. Hầu hết những người hâm mộ nhiệt thành đều bị thúc đẩy bởi mong muốn không bỏ lỡ những câu chuyện đùa và chơi chữ hay hiện diện trong anime và manga. |
He who would pun would pick a pocket. Chơi chữ kiểu đó khác nào đi móc túi người ta. |
Classic pun. Chơi chữ hay đấy. |
It is the last video Pun would take part in before his death on February 7, 2000. Đây đồng thời còn là video cuối cùng mà Big Pun tham gia trước trước khi anh bị đau tim và mất vào ngày 7 tháng 2 năm 2000. |
"Yusuke Urameshi" is a pun, "Kazuma Kuwabara" is a combination of two professional baseball players, and "Hiei" and "Kurama" are "just names that popped into head". "Yusuke Urameshi" là một lối chơi chữ, "Kazuma Kuwabara" là sự kết hợp của tên hai cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp, "Hiei" và "Kurama", theo như giải thích của Togashi, "chỉ chợt xuất hiện trong đầu ". |
(Isaiah 65:12) With a pun on the name of the god of Destiny in the original Hebrew, Jehovah says that those who are worshiping this false deity will be ‘destined to the sword,’ that is, to destruction. (Ê-sai 65:12) Khéo dùng chữ để gợi lên tên của thần Số Mệnh trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy, Đức Giê-hô-va nói rằng những kẻ thờ thần giả này sẽ bị ‘định cho gươm-đao’, tức là bị hủy diệt. |
Plautus scattered songs through his plays and increased the humor with puns and wisecracks, plus comic actions by the actors. Plautus ghép thêm các bài hát vào các vở kịch của mình và tăng sự hài hước bằng cách chơi chữ, cộng thêm với hành động hài hước của các diễn viên. |
And it really -- it's almost like doing visual puns all the time. Và nó thật sự- hầu như là giống trò chơi chữ bằng mắt thường thấy. |
From French colportage, where the term is an alteration of comporter, "to peddle", as a portmanteau or pun with the word col (Latin collum, "neck"), with the resulting meaning "to carry on one's neck". Từ colportage của Pháp, trong đó thuật ngữ này là một sự thay đổi của comporter, "to peddle", như một portmanteau hoặc chơi chữ với từ col (Latin collum, "cổ"), với ý nghĩa kết quả là "mang trên cổ một người". |
And I started to write down on these little note cards every time I heard something that struck a chord in me, pardon the pun, or something that I thought I could use, and pretty soon, my studio looked like this, kind of like a John Nash, "Beautiful Mind" vibe. Và tôi bắt đầu ghi chú lại trên những tờ ghi chú nhỏ mỗi khi nghe được điều gì đó đánh vào tâm trí tôi một hợp âm, đó là một lối chơi chữ hoặc điều gì tôi nghĩ mình có thể sử dụng, và không lâu sau đó, studio của tôi trông như thế này, như là của John Nash trong "Beautiful Mind" |
No pun intended. Không phải chơi chữ đâu. |
Okay, but, uh, I will tell you she's got a killer bod, pun intended. tôi sẽ nói cô là cô ta đang thành kẻ sát giai đó không chơi chữ đâu. |
We've made a donation on everybody's behalf here to kick start, no pun intended, their next project. Chúng tôi đã thay mặt mọi người ở đây để quyên góp cho Kick Start, không có ý chơi chữ, cho dự án kế tiếp của họ. |
The acronym NOD stands for Nemocnica na Okraji Disku ("Hospital at the end of the disk"), a pun related to the Czechoslovak medical drama series Nemocnice na kraji města (Hospital at the End of the City). Từ viết tắt NOD xuất phát từ cụm "Nemocnica na Okraji Disku" (bệnh viện ở rìa đĩa) một cách chơi chữ của tiếng Czech xuất phát từ một vở kịch gọi là "Nemocnica na okraji mesta" (bệnh viện ở rìa thành phố). |
I love pun and the relation to the unconscious. Tôi thích cách chơi chữ và sự liên hệ về mặt tiềm thức. |
I hope I've opened your eyes, if you'll excuse the visual pun, (Laughter) to some of pollen's secrets. Tôi hy vọng đã làm rõ nếu bạn thấy tranh ảnh hơi khó hiểu, hy vọng các bạn đã rõ về các bí mật của phấn hoa. |
Washington's product was first marketed as Red E Coffee (a pun on "ready") in 1909, and the G. Washington Coffee Refining Company was founded in 1910. Sản phẩm của Washington lần đầu được quảng cáo dưới cái tên Red E Coffee (một cách chơi chữ theo từ "sẵn sàng") vào năm 1909, và Công ty cà phê lọc G. Washington được thành lập vào năm 1910. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pun
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.