psychologically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psychologically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychologically trong Tiếng Anh.
Từ psychologically trong Tiếng Anh có nghĩa là tâm lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psychologically
tâm lý họcnoun Most psychology departments are filled with personality deficients. Hầu hết các khoa tâm lý học đều đầy ắp những tâm hồn vơi cạn cá tính. |
Xem thêm ví dụ
Hyperventilation syndrome is believed to be caused by psychological factors and by definition has no organic cause. Hội chứng tăng thông khí được cho là do yếu tố tâm lý và theo định nghĩa không có nguyên nhân hữu cơ. |
Patel returned to India after competing her degree in psychology and learned Hindi - a prerequisite for an actor in the Indian film industry. Patel trở về Ấn Độ sau khi thi bằng tâm lý học và học tiếng Hindi - điều kiện tiên quyết cho một diễn viên trong ngành công nghiệp điện ảnh Ấn Độ. |
The group that walked in the park scored higher in psychological tests of attention and working memory than the group that walked the city streets . Nhóm đi bộ trong công viên đạt số điểm cao hơn trong các bài kiểm tra tâm lý về khả năng chú ý và bộ nhớ làm việc so với nhóm đi trên đường phố . |
Psychological warfare. Chiến tranh tâm lý. |
It might have a lasting impression psychologically. Nó có thể gây ra ảnh hưởng xấu đấy |
One way is through the use of psychological testing: The Holmes and Rahe Stress Scale is used to rate stressful life events, while the DASS contains a scale for stress based on self-report items. Một cách là thông qua việc sử dụng các bài kiểm tra tâm lý: Thang đo Holmes và Rahe Stress được sử dụng để đánh giá các sự kiện trong cuộc sống căng thẳng, trong khi DASS có một tỷ lệ căng thẳng dựa trên tự báo cáo mặt hàng. |
We can’t fully understand the choices and psychological backgrounds of people in our world, Church congregations, and even in our families, because we rarely have the whole picture of who they are. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
And with this, we can get the skinny on our psychological happenings and build a story of our behaviors over time. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
I'm majoring in psychology. We have excellent teachers. Môn tâm lý học, chúng tôi có những người thầy tuyệt vời. |
In 2002, my colleagues and I published an article describing the PMS and PMDD research, and several similar articles have appeared in psychology journals. Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học. |
Of the countless models that examine the importance of hope in an individual's life, there are two major theories that have gained a significant amount of recognition in the field of psychology. Trong vô số các mô hình kiểm tra tầm quan trọng của hy vọng trong cuộc sống của một cá nhân, có hai lý thuyết chính đã đạt được một số lượng đáng kể sự công nhận trong lĩnh vực tâm lý học. |
Montessori saw universal, innate characteristics in human psychology which her son and collaborator Mario Montessori identified as "human tendencies" in 1957. Montessori nhận thấy có những đặc tính mang tính bẩm sinh và phổ biến trong tâm lý con người mà con trai của bà và đồng sự Mario Montessori gọi đó là ‘human tendencies’ – ‘xu hướng của nhân loại’ (năm 1957). |
But we do that with psychological injuries all the time. Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý. |
Leibniz made major contributions to physics and technology, and anticipated notions that surfaced much later in philosophy, probability theory, biology, medicine, geology, psychology, linguistics, and computer science. Leibniz cũng có nhiều đóng góp lớn vào vật lý và kỹ thuật, và dự đoán những khái niệm sau này nổi lên trong sinh học, y học, địa chất, lý thuyết xác suất, tâm lý học, ngôn ngữ học và công nghệ thông tin. |
I was physically healthy, but psychologically, I was a mess. Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ. |
But he was deemed too physically and psychologically frail for the hearing to continue and so it was adjourned until Friday . Nhưng ông ta có vẻ quá yếu về thể chất và tinh thần không thể tiếp tục cuộc điều trần và vì thế phiên tòa được dời lại đến thứ Sáu . |
I'm sure most of us have some kind of psychological scars, hurts - haven't you? Tôi chắc chắn rằng hầu hết chúng ta đều có một loại vết sẹo, những tổn thương tâm lý nào đó – phải không? |
Therefore, we don't find the moral, emotional, psychological and political space to distance ourselves from the reality of social responsibility. Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran). |
Children feeling the effects of war can be displaced because of the armed conflict and may suffer physical and psychological trauma. Trẻ em cảm nhận những ảnh hưởng của chiến tranh và có thể bị tản cư, ly tán hoặc bị chấn thương về thể chất và tâm lý. |
In 1855 his second book, The Principles of Psychology, undertook to trace the evolution of mind. Năm 1855, tác phẩm thứ hai của ông “Nguyên tắc tâm lý học”, làm cái việc theo dõi tiến hoá của trí óc. |
In other words, health psychologists understand health to be the product not only of biological processes (e.g., a virus, tumor, etc.) but also of psychological (e.g., thoughts and beliefs), behavioral (e.g., habits), and social processes (e.g., socioeconomic status and ethnicity). Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
Shyness can influence the quality of an ongoing relationship - even one as important as marriage - according to a study in Personality and Social Psychology Bulletin ( published by SAGE ) . Tính e thẹn có thể ảnh hưởng đến chất lượng của một mối quan hệ đang tiến triển - thậm chí là một mối quan hệ quan trọng như hôn nhân - theo một nghiên cứu trong Tập san Nhân cách và Tâm lý học Xã hội ( xuất bản bởi SAGE ) . |
In the Spring of 1930, upon the onset of psychological condition (manifested by sleepwalking), she moved to King Lee's Palace, her brother Crown Prince Eun's house in Tokyo. Vào mùa xuân năm 1930, do thần kinh bất ổn, bà chuyển đến cung điện của vua Lý – nhà của anh trai là Thái tử Ngân ở Tokyo. |
Interestingly, some parallel work going on in social psychology: some people reviewed 208 different studies in which volunteers had been invited into a psychological laboratory and had their stress hormones, their responses to doing stressful tasks, measured. Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại. |
And so there are some psychological effects that happen with this. Và vì thế có những hiệu ứng tâm lý mà đồng thời xảy ra với điều này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychologically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới psychologically
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.