prison cell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prison cell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prison cell trong Tiếng Anh.
Từ prison cell trong Tiếng Anh có nghĩa là banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prison cell
banhnoun |
Xem thêm ví dụ
Feeling down one night in my prison cell, I recalled those words of Dad. Vào một buổi tối nọ ở trong xà lim khi tôi cảm thấy nản lòng, tôi nhớ lại những lời đó của cha. |
Or fought off an army of bedbugs in one of those prison cells? Hay chiến đấu với cả một sư đoàn rệp trong một cái xà lim nhà tù? |
7 But look! Jehovah’s* angel was standing there,+ and a light shone in the prison cell. 7 Bỗng có thiên sứ của Đức Giê-hô-va* hiện ra,+ ánh sáng chiếu rọi trong phòng giam. |
You know how the Lord answered that question for the Prophet Joseph Smith in his prison cell: Tôi biết cách Chúa đã trả lời câu hỏi đó cho Tiên Tri Joseph Smith trong xà lim giam giữ ông: |
A week in a prison cell, I should have realised. Một tuần trong tù anh nên nhận ra rồi chứ. |
General, one of the prison cells is docking with the chamber. Đại tướng, một trong những buồng giam đã ghép với buồng làm việc. |
The " where " could most readily be described as a prison cell. Yếu tố " ở đâu " có thể được miêu tả như là một xà lim. |
But the Bible says: ‘Look! Jehovah’s angel came, and a light began to shine in the prison cell. Nhưng Kinh Thánh tường thuật: “Thình-lình, một thiên-sứ của Chúa đến, và có ánh sáng soi trong ngục tối. |
Down there in my prison cell, something kept stirring me. Ở ngay trong buồng giam của tôi, có cái gì đó cứ thôi thúc tôi. |
Well, who do you think was put in the same prison cell with me? Và bạn có biết ai là người cùng xà lim với tôi không? |
So I found myself alone in a prison cell. Thế là tôi bị bỏ tù, hoàn toàn cô độc. |
At the precise time that the local congregation was holding a meeting, she reviewed the same program in the prison cell. Đúng vào giờ nhóm họp của hội thánh địa phương, Mariví ở trong tù tự học cùng một chương trình với buổi nhóm. |
Eventually we were five Witnesses in there together, and we were able to commemorate the Memorial of Christ’s death in a prison cell. Cuối cùng, có đến năm Nhân Chứng bị giam chung tại đó và chúng tôi đã có thể cử hành Lễ Tưởng Niệm Đấng Christ trong tù. |
They lived in cubicles the size of prison cells covered with chicken wire so you couldn't jump from one room into the next. Họ sống trong các căn phòng có kích thước như buồng giam bao quanh bởi lưới thép mỏng vì vậy bạn không thể chuyển từ phòng này qua phòng kế bên. |
It also published Yücel's prison address in Turkey and suggested that letters written in Turkish could be sent directly to the journalist's prison cell. Họ cũng công bố địa chỉ nhà tù của Yücel ở Thổ Nhĩ Kỳ và đề nghị, các bức thư viết bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có thể trực tiếp gởi đến nhà tù của nhà báo. |
According to testimony at a United Nations Security Council meeting, Kim was taken on several occasions outside of her prison cell to see the prosperity of Seoul . Theo lời khai tại một buổi họp Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc, Kim vào nhiều dịp đã được đưa đi để nhìn thấy sự thịnh vượng của Seoul bên ngoài nhà tù của bà. |
But in the secrecy of prison cells, torture is still regularly and frequently practiced —often with sophisticated methods that do not even leave a trace of evidence. Nhưng trong sự thầm kín của các ngục tù, người ta vẫn còn dùng sự tra tấn một cách đều đều—lắm khi với những phương cách tối tân không để lại dấu vết. |
But here, taxpayers are footing the bill and what kids are getting is a cold prison cell and a permanent mark against them when they come home and apply for work. Nhưng tại đây, người đóng thuế đang lãng phí tiền của và những gì bọn trẻ nhận được là những ô nhà tù lạnh lẽo và một vết nhơ vĩnh viễn khi chúng quay về nhà tìm việc làm. |
The next day, all the artists were invited to join Mandela in Robben Island, where he was going to give a conference to the world's press, standing in front of his former prison cell. Ngày tiếp theo, tất cả các nghệ sĩ được mời tham gia cùng Mandela ở Đảo Robben, nơi ông đã có 1 bài phát biểu trước báo chí thế giới, ông ấy đã đứng ngay trước phòng giam trước đây của mình. |
The Medicine Seller doubts this story and visits Ochou in her prison cell to ask her for the truth, but encounters a mononoke in a Noh mask who fights the Medicine Seller and allows Ochou to escape. Dược Phu nghi ngờ câu chuyện này và tới thăm Ochou trong phòng giam của cô để hỏi cô sự thật nhưng gặp phải một mononoke mang mặt nạ Noh, giao đấu với Dược Phu và cho Ochou trốn thoát. |
In 2005, Benazir Bhutto testified that "Pakistan may have had an atomic device long before, and her father had told her from his prison cell that preparations for a nuclear test had been made in 1977, and he expected to have an atomic test of a nuclear device in August 1977." Năm 2005, Benazir Bhutto đã làm chứng rằng "Pakistan có thể đã có một thiết bị nguyên tử từ lâu, và cha bà đã nói với bà từ phòng giam rằng việc chuẩn bị cho một cuộc thử nghiệm hạt nhân đã được thực hiện vào năm 1977 và ông ta hy vọng sẽ có một bài kiểm tra nguyên tử Thiết bị hạt nhân vào tháng 8 năm 1977. |
Escort the prisoner back to his cell Đưa phạm nhân về phòng giam |
Take the prisoner back to his cell. Đưa phạm nhân về phòng giam. |
ALL PRISONERS BACK TO THEIR CELLS. Tất cả phạm nhân trở lại buồng của mình. |
Why are these prisoners not in their cells? Tại sao những tù nhân này không ở trong trại giam? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prison cell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prison cell
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.