prissy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prissy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prissy trong Tiếng Anh.

Từ prissy trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểu cách, tự cho là đúng đắn, ngoan, ra vẻ đoan trang, có hạnh kiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prissy

kiểu cách

tự cho là đúng đắn

ngoan

ra vẻ đoan trang

có hạnh kiểm

Xem thêm ví dụ

Where's that Prissy?
Prissy đi đâu vậy nhỉ?
What is it, Prissy?
Chuyện gì vậy, Prissy?
When did women get to be so prissy?”
Khi nào thì một người phụ nữ quá khó tính?”
That's like Thomas Magnum threatening that little prissy guy with the mustache.
Chả khác gì Thomas Magnum dọa gã khó tính đó bằng ria mép.
When did women get to be so prissy?""
Khi nào thì một người phụ nữ quá khó tính?”
Actually, I was a prissy little tot.
Thật ra tôi từng là một đứa nhỏ đứng đắn.
I'll tell Prissy to get an extra plate...
Tôi sẽ bảo Prissy lấy thêm đĩa nữa...
She's prim and prissy and prude.
Bả lên mặt đạo đức và kiểu cách và khó ưa.
Prissy, go pack my things.
Prissy, gói ghém hành lý cho tôi.
I mean, Howard always was a prissy mama's boy.
Ý em Howard luôn là đứa nghe lời mẹ.
Prissy little bitch.
Thằng chó.
You can take Prissy with you.
Con có thể đưa Prissy đi theo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prissy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.