dungeon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dungeon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dungeon trong Tiếng Anh.
Từ dungeon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngục tối, donjon, hầm tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dungeon
ngục tốiverb Why haven't you thrown me in a dungeon? Vậy sao ngài chưa ném ta vào ngục tối. |
donjonverb |
hầm tốiverb Before you're thrown into the dungeon, you see many numbered hallways leading outside. Trước khi các bạn bị ném vào hầm tối, bạn để ý thấy rất nhiều hành lang được đánh số, dẫn ra bên ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Have the courage to kill the monster in this dungeon who you nearly brought back to life. Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời. |
No laughing in the dungeon, Không cười giỡn trong ngục tối. |
After the completion of Kagari's scenario, a dungeon exploration role-playing minigame called Rewrite Quest becomes available. Sau khi hoàn thành mạch truyện của Kagari, người chơi có thể trải nghiệm một minigame nhập vai thuộc thể loại khám phá ngục tối gọi là Rewrite Quest. |
Originally a basement-run role-playing game publisher, the company popularized the collectible card game genre with Magic: The Gathering in the mid-1990s, acquired the popular Dungeons & Dragons role-playing game by purchasing the failing company TSR, and experienced tremendous success by publishing the licensed Pokémon Trading Card Game. Khởi đầu là một công ty phát hành trò chơi dạng nhập vai, công ty đã phổ biến dòng trò chơi thẻ bài giao đấu với Magic: The Gathering vào giữa thập kỷ 1990, mua trò chơi nhập vai Dungeons & Dragons bằng việc mua công ty đang thất bại TSR, và đạt đến thành công lớn với việc xuất bản trò chơi Pokémon Trading Card Game. |
TSR, Inc., the owner of the Dungeons & Dragons tabletop role-playing game, was acquired by Wizards of the Coast. TSR, Inc., chủ sở hữu của Dungeons & Dragons trò chơi nhập vai tabletop, được chiếm hữu bởi Wizards of the Coast. |
To the dungeons! Tới hầm ngục! |
Two dungeon-like locations, the Catacombs and the fallen Starship, are accessible only in the Windows version. Hai địa điểm giống như hang động, là khu hầm mộ Catacombs và chỗ rơi chiếc Starship chỉ có trong phiên bản Windows. |
Teachers will follow me to the dungeons. Còn các giáo viên theo tôi đến căn hầm. |
Steal from the Tullys, it's their dungeons you rot in. Vì hắn trộm của nhà Tullys, Ngươi sẽ mục ra trong tù của nhà đó |
Who's got Belle locked in a dungeon? Ai đã bắt Belle nhốt vào ngục? |
Why haven't you thrown me in a dungeon? Vậy sao ngài chưa ném ta vào ngục tối. |
Escort the prisoner to one of the dungeon cells. Tống tên tù nhân đó vào một trong những ngục tối tăm nhất. |
The first computer-based dungeon crawl was pedit5, developed in 1975 by Rusty Rutherford on the PLATO interactive education system based in Urbana, Illinois. Trò chơi thám hiểm hang động đầu tiên trên máy tính là pedit5, phát triển năm 1975 bởi Rusty Rutherford trên hệ thống giáo dục tương tác PLATO có trụ sỏ ở Urbana, Illinois, Hoa Kỳ. |
The dungeons would do. Ngục tối sẽ làm việc đó. |
The game generates each level of the dungeon by assembling modular "chunks" of the game environment. Trò chơi tạo ra mỗi cấp độ của các ngục tối bằng cách lắp ráp mô-đun "khối" của môi trường game. |
But they will send him to the dungeon! Chúng ta sẽ bị vứt xuống tầng hầm! |
Today we pray for our brothers... who lay in chains down in the tyrants dungeons. Hôm nay chúng ta cầu nguyện cho anh em chúng ta... đã nằm xuống dưới xiềng xích trong ngục tù tàn bạo. |
He employs these skills in series of dungeons and arenas including but not limited to a ferocious female dragon's dungeon, a green dragon's dungeon, an iceberg, a forest, and a witch's cavern. Anh thi triển những kỹ năng này trong một loạt hầm ngục và đấu trường nhưng không giới hạn ở hang động một con rồng cái hung dữ, hang động một con rồng xanh, một tảng băng, một khu rừng và hang động của phù thủy. |
An updated re-release titled The Legend of Zelda: Link's Awakening DX was released for the Game Boy Color in 1998 featuring color graphics, compatibility with the Game Boy Printer, and an exclusive color-based dungeon. Bản game nâng cấp The Legend of Zelda: Link's Awakening DX đã được phát hành cho Game Boy Color vào năm 1998 với đồ họa màu, khả năng tương thích với Game Boy Printer và một hang động có câu đố dựa trên màu sắc. |
Through no fault of his own, he found himself in an Egyptian dungeon. Dù không phải lỗi tại ông, ông đã bị nhốt trong ngục tối ở Ai Cập. |
" Hostage Mover. " Ah! " Dexter's Dungeon. " " Động lực Con tin. " A! " Ngục tối Dexter. " |
My pursuit of the Christian ministry has taken me from the dark dungeons of Communist prisons to the splendorous mountains of the Swiss Alps. Sự nghiệp thánh chức của tôi đã đưa tôi từ ngục tối ở Đông Đức lên đến rặng núi Alps rực rỡ ở Thụy Sĩ. |
16 Jeremiah was put into the dungeon,* into the vaulted rooms, and he remained there many days. 16 Giê-rê-mi bị nhốt vào hầm ngục,* trong những phòng có trần hình vòm, và ở đó nhiều ngày. |
I spent the night in the dungeon. Chị đã qua đêm trong ngục. |
(Revelation 20:1-3) The influence of enchained Satan on mankind will be no greater than that of a prisoner in a deep dungeon. Một khi Sa-tan bị xiềng lại thì ảnh hưởng của hắn sẽ chỉ như ảnh hưởng của một tên tù nhân bị giam trong ngục thất âm u dưới mặt đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dungeon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dungeon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.