priority trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ priority trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priority trong Tiếng Anh.
Từ priority trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyền ưu tiên, sự ưu tiên, quyền được trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ priority
quyền ưu tiênnoun I guess it's all about priorities, isn't it? Tôi đoán đó là do quyền ưu tiên, phải không? |
sự ưu tiênnoun No, my priorities just got a woman killed. Không, sự ưu tiên của tôi vừa khiến một phụ nữ phải chết. |
quyền được trướcnoun |
Xem thêm ví dụ
When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
That's not to say that malaria is unconquerable, because I think it is, but what if we attacked this disease according to the priorities of the people who lived with it? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
And so the policy priority is to break the bottlenecks in expanding the construction sector. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
We're still top-priority, aren't we? Chúng ta vẫn đang là ưu tiên một, phải không? |
If so, our priorities have been turned upside down by the spiritual apathy and undisciplined appetites so common in our day. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
D'Escoto stated that addressing rising energy and food prices around the world would be priorities. D'Escoto cũng nói rằng việc giải quyết vấn đề tăng giá năng lượng và lương thực trên toàn thế giới sẽ được ông được ưu tiên. |
First , set up priorities : know your regular expenses ; determine what your goals are in relation to short-range long-range aims . Trước hết , sắp xếp các ưu tiên : biết các chi phí thường xuyên ; xác định các mục tiêu của bạn là gì so với các đích trong ngắn hạn và dài hạn . |
Remember campaign priority is only important if you have multiple Shopping campaigns that promote the same product. Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm. |
WASHINGTON, February 2, 2012 - The World Bank Board of Directors today approved the Vietnam Climate Change Development Policy Operation, the first of a series of three operations to support the development and adoption of priority actions to strengthen policies, strategies and institutions needed to respond to Climate Change. Washington DC, ngày 2 tháng 2 năm 2012 – Hôm nay, Ban Giám đốc Ngân hàng Thế giới đã phê chuẩn Khoản vay Chính sách Phát triển về Biến đổi Khí hậu, là khoản vay đầu tiên trong chương trình hỗ trợ gồm ba khoản vay hỗ trợ việc xây dựng và thông qua các hành động ưu tiên nhằm củng cố chính sách, chiến lược và tổ chức thể chế cần thiết giúp ứng phó với biến đổi khí hậu. |
While there, my priorities in life changed dramatically. Lúc đó, quan niệm của tôi về điều ưu tiên trong đời sống đã thay đổi hẳn. |
Are we serving priorities or gods ahead of the God we profess to worship? Chúng ta có đang phục vụ các ưu tiên hay các thần thay vì Thượng Đế mà chúng ta tự nhận là tôn thờ không? |
(Romans 14:7, 8) In setting priorities, we therefore apply Paul’s counsel: “Quit being fashioned after this system of things, but be transformed by making your mind over, that you may prove to yourselves the good and acceptable and perfect will of God.” (Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”. |
If a campaign is behind schedule, it may even serve ahead of higher-priority campaigns that have recently started delivering and are expected to deliver in full. Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết. |
So the real issue here is to get ourselves back and think about what are the right priorities. Vấn đề cốt lõi nằm ở việc chúng ta tự vấn bản thân đâu mới là những ưu tiên xác đáng. |
When the second reconnaissance flyover revealed that the expected British battleship—HMS Warspite—was nowhere to be found, USS Chicago became the priority target. Khi chiếc máy bay trinh sát thứ hai của Nhật bay vòng quanh cảng đã thông báo rằng chiếc thiết giáp hạm của Anh, HMS Warspite đã biến đâu không rõ nên chiếc USS Chicago sẽ trở thành mục tiêu chính. |
They were evolved for a world in which people lived in very small groups, rarely met anybody who was terribly different from themselves, had rather short lives in which there were few choices and the highest priority was to eat and mate today. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
In planning Relief Society meetings held during the week, leaders give priority to topics that will fulfill Relief Society purposes, such as marriage and family, homemaking, provident living and self-reliance, compassionate service, temple and family history, sharing the gospel, and other subjects requested by the bishop.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
Setting spiritual priorities is helpful in coping with disappointments Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng |
The firm may also perform a cash flow tie-out in which the transaction's waterfall is modeled per the priority of payments set forth in the transaction documents. Hãng này cũng có thể thực hiện một kết xuất dòng tiền, trong đó thác nghiệp vụ được mô phỏng theo độ ưu tiên của các thanh toán được quy định trong các tài liệu nghiệp vụ. |
Over the years I have also watched how she has been magnified to handle the mocking and scorn that come from a secular society when a Latter-day Saint woman heeds prophetic counsel and makes the family and the nurturing of children her highest priorities. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
It's incumbent upon us, and this organization, I believe, to make clarity, transparency and empathy a national priority. Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia. |
Death has a curious way of reshuffling one's priorities. Chết là cách thật kỳ lạ để quên đi mọi thứ... |
The report outlines how the public sector can elevate this issue and direct adequate resources toward pollution priorities; compel and motivate farmers of various sizes and capacities to produce in better ways; back innovation and learning to stay ahead of the pollution challenge; and structurally shape the sector to grow more sustainably. Báo cáo đưa ra phương thức để khu vực công có thể cải thiện vấn đề này và hướng nguồn lực tới các ưu tiên xử lý ô nhiễm; bắt buộc và tạo động lực cho nông dân có qui mô sản xuất và năng lực khác nhau sản xuất theo các cách hiệu quả hơn; hỗ trợ đổi mới sáng tạo và học hỏi để kiểm soát được thách thức ô nhiễm; và cấu trúc lại khu vực nông nghiệp để tăng trưởng bền vững hơn. |
The priority for the economically secure and the middle class is to improve the provision and quality of public services, such as housing, water and sanitation. Chính sách ưu tiên đối với nhóm đảm bảo về kinh tế và nhóm trung lưu là tăng cường cung cấp và tăng cường dịch vụ công, ví dụ nhà ở, cấp nước, vệ sinh môi trường. |
How does Philippians 1:9, 10 relate to our setting priorities? Phi-líp 1:9, 10 liên quan như thế nào đến việc xác định những điều ưu tiên của chúng ta? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priority trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới priority
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.