printout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ printout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ printout trong Tiếng Anh.
Từ printout trong Tiếng Anh có nghĩa là bản in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ printout
bản innoun I have the printout of her calls. Tôi có bản in các cuộc gọi của cổ. |
Xem thêm ví dụ
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Please collect the printout. Ông lấy bản in đi. |
Hand me the printout. Cho tôi xem bản in. |
Another journal entry reads: “The ... miracle for me occurred in the Family History office of Mel Olsen who presented me with a printout of all my known ancestral pedigrees taken from the update of the Ancestral File computerized records sent into the genealogical society. Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa. |
'Print header ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will contain a header line at the top of each page. This header contains the current date, the location URL of the printed page and the page number. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will not contain such a header line « In đầu trang » Nếu chọn, bản in cũa tài liệu HTML sẽ chứa một dòng riêng tại đầu mỗi trang. Đầu trang này hiển thị ngày hiện thời, địa chỉ Mạng gốc của trang đã in, và số hiệu trang. Còn nếu không chon, bản in của tài liệu HTML sẽ không chứa đầu trang như thế |
Print Preview Enable this checkbox if you want to see a preview of your printout. A preview lets you check if, for instance, your intended " poster " or " pamphlet " layout looks like you expected, without wasting paper first. It also lets you cancel the job if something looks wrong. Note: The preview feature (and therefore this checkbox) is only visible for printjobs created from inside KDE applications. If you start kprinter from the commandline, or if you use kprinter as a print command for non-KDE applications (like Acrobat Reader, Firefox or OpenOffice), print preview is not available here Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây |
Printout Quality Chất lượng bản in |
Image Positioning: Select a pair of radiobuttons to move image to the position you want on the paper printout. Default is 'center '. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o position=... # examples: " top-left " or " bottom " Định vị ảnh: Chọn một cặp nút chọn một để chuyển ảnh sang vị trí đã muốn trên bản in. Mặc định là « giữa ». Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o position=... # examples: " top-left " or " bottom " |
Custom Margins Checkbox. Enable this checkbox if you want to modify the margins of your printouts. You can change margin settings in # ways: Edit the text fields. Click spinbox arrows. Move the scroll wheel of a wheel mouse. Use the mouse to drag margins in the preview frame. Note: The margin setting does not work if you load files into kprinter which have their margins hardcoded internally, such as most PDF or PostScript files. It works for all ASCII text files however. It also may not work with non-KDE applications which fail to fully utilize the KDEPrint framework, such as OpenOffice. org Hộp chọn lề tự chọn. Bật hộp chọn này nếu bạn muốn sửa đổi những lề của bản in. Bạn có thể thay đổi thiết lập lề bằng # cách: Hiệu chỉnh trường văn bản. Nhấn vào mũi tên hộp xoay. Cuộn bánh xe lăn nhỏ trên con chuột (nếu có) Dùng chuột để kéo lề trong ô xem thử. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động nếu bạn nạp trực tiếp vào trình kprinter tập tin có các lề cố định, như phần lớn tập tin PDF hay PostScript. Tuy nhiên, thiết lập lề này hoạt động với mọi tập tin văn bản ASCII. Nó cũng có thể không hoạt động với ứng dụng khác KDE mà không sử dụng đầy đủ khuôn khổ In KDE, như OpenOffice. org |
Text Formats These settings control the appearance of text on printouts. They are only valid for printing text files or input directly through kprinter. Note: These settings have no effect whatsoever for other input formats than text, or for printing from applications such as the KDE Advanced Text Editor. (Applications in general send PostScript to the print system, and 'kate ' in particular has its own knobs to control the print output.. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o cpi=... # example: " # " or " # "-o lpi=... # example: " # " or " # "-o columns=... # example: " # " or " # " Định dạng văn bản Thiết lập này điều khiển hình thức của văn bản in ra. Những chức năng này chỉ hoạt động khi in tập tin văn bản hoặc nhập trực tiếp qua kprinter. Ghi chú: những chức năng này không có tác động nào định dạng nhập khác với văn bản, hoặc khi in từ ứng dụng như « kate » (KDE Advanced Text Editor: trình soạn thảo văn bản cấp cao). Nói chung, ứng dụng gửi dữ liệu PostScript vào hệ thống in, và « kate » đặc biệt có cách riêng điều khiển kết xuất in.. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o cpi=... # example: " # " or " # "-o lpi=... # example: " # " or " # "-o columns=... # example: " # " or " # " |
Visa will normally be issued in 1 working day, and the applicant can travel with a printout of the e-visa. Thị thực sẽ thường được cấp trong 1 ngày làm việc, và người xin có thể du hành với thị thực điện tử đã được in ra. |
Printout from online news. In ra từ tin tức trên mạng. |
At the meeting, use of computer printouts of Scripture texts that are cited in the publications could discourage use of the Bible itself in finding scriptures. Tại buổi họp, việc dùng các bản in sẵn bằng máy điện toán các câu Kinh-thánh được liệt kê trong tài liệu có thể khiến chúng ta lười mở Kinh-thánh để tra cứu. |
Yeah, I got this printout. có bản in đây rồi |
Move File Down button This button moves the highlighted file down in the list of files to be printed. In effect, this changes the order of the files ' printout Nút Đem tập tin xuống Cái nút này chuyển tập tin đã tô sáng xuống danh sách các tập tin cần in. Tức là cái nút này thay đổi thứ tự in tập tin |
Many find that reading Bible texts directly from the Bible rather than from a computer monitor or printout makes it easier to locate them later when needed in the ministry. —John 14:26. Nhiều anh chị nhận thấy rằng thay vì đọc trên máy vi tính hoặc trên giấy, đọc trực tiếp từ Kinh Thánh sẽ giúp họ dễ tìm ra câu Kinh Thánh hơn, đặc biệt khi tham gia thánh chức.—Giăng 14:26. |
If you look in your lockers, you will see a printout with the five rules that the prisoners are to follow at all times. sẽ thấy năm quy tắc mà các tù nhân phải tuân theo suốt thời gian. |
When going to appointments you can use a printout. Khi đến các cuộc hẹn, bạn có thể sử dụng bản in đó. |
This means that if a licensee prints out a copy of an article whose text is covered under the GNU FDL, he or she must also include a copyright notice and a physical printout of the GNU FDL, which is a significantly large document in itself. Điều này có nghĩa là nếu một người được cấp phép in một bản sao bài viết mà văn bản của nó do GNU FDL điều chỉnh, anh hoặc chị ta cũng phải kèm theo một lời thông báo bản quyền và một bản in thực sự toàn văn GNU FDL, mà bản thân giấy phép này cũng đã là một tài liệu khá lớn. |
We're gonna need a printout of everyone who ordered one of these kits. Chúng tôi cần danh sách in ra của tất cả những ai đã đặt hàng bộ kit này. |
8 What about the distribution of computer printouts of scriptures used in the Watchtower Study or in the Congregation Book Study? 8 Còn việc phân phát các bản in sẵn các câu Kinh-thánh dùng trong Buổi học Tháp Canh hoặc Buổi học Cuốn sách của Hội thánh thì sao? |
Pages per Sheet: You can choose to print more than one page onto each sheet of paper. This is sometimes useful to save paper. Note #: the page images get scaled down accordingly to print # or # pages per sheet. The page image does not get scaled if you print # page per sheet (the default setting). Note #: If you select multiple pages per sheet here, the scaling and re-arranging is done by your printing system. However, some printers are independently capable of printing multiple pages per sheet. In which case you find the option in the printer driver settings. Be careful: if you enable multiple pages per sheet in both places, your printout will not look as you intended. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o number-up=... # examples: " # " or " # " Trang trên mỗi tờ: Bạn có thể chọn in nhiều trang trên mỗi tờ giấy. Tính năng này tiết kiệm giấy. Ghi chú: các ảnh trên trang sẽ được thu nhỏ tương ứng, để in # hay # trang trên mỗi tờ giấy. (Còn ảnh không được thu nhỏ nếu bạn in # trang trên mỗi tờ giấy, giá trị mặc định.) Ghi chú: nếu bạn chọn in nhiều trang trên mỗi tờ giấy, ở đây, việc co dãn và sắp xếp được thực hiện bởi hệ thống in. Tuy nhiên, một số máy in có khả năng riêng in nhiều trang trên mỗi tờ, trong trường hợp đó tùy chọn này nằm trong thiết lập trình điều khiển máy in đó. Cẩn thận: nếu bạn tình nguyện cờ bật tại cả hai nơi khả năng in nhiều trang trên mỗi tờ, bản in sẽ không có hình thức đã muốn. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o number-up=... # examples: " # " or " # " |
Top Margin. This spinbox/text edit field lets you control the top margin of your printout if the printing application does not define its margins internally. The setting works for instance for ASCII text file printing, or for printing from KMail and Konqueror.. Note: This margin setting is not intended for KOffice or OpenOffice. org printing, because these applications (or rather their users) are expected to do it by themselves. It also does not work for PostScript or PDF file, which in most cases have their margins hardcoded internally. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o page-top=... # use values from " # " or higher. " # " is equal to # inch Lề trên. Hộp xoay/trường hiệu chỉnh văn bản này cho bạn khả năng điều khiển lề trên bản in, nếu ứng dụng in không xác định nội bộ các lề. Thiết lập này hoạt động, lấy thí dụ, khi in tập tin văn bản ASCII, hoặc khi in từ KMail hay Konqueror. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động với khả năng in trong bộ văn phòng KOffice hay OpenOffice. org, vì những ứng này này (hoặc các người dùng chúng) cần phải làm riêng. Cũng không hoạt động với tập tin định dạng PostScript hay PDF, mà thường có các lề cố định nội bộ. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o page-top=... # use values from " # " or higher. " # " is equal to # inch |
I'll need printouts of every variation. Chị in tất cả các mẫu ra nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ printout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới printout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.