police officer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ police officer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ police officer trong Tiếng Anh.
Từ police officer trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh sát, cẩm, Cảnh sát, nhân viên cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ police officer
cảnh sátnoun (an officer in a law enforcement agency) The police officer accepted a bribe. Sĩ quan cảnh sát đồng ý nhận hối lộ. |
cẩmnoun |
Cảnh sátnoun (warranted employee of a police force) The police officer blew his whistle. Cảnh sát thổi còi. |
nhân viên cảnh sátnoun The two men on my doorstep introduced themselves as police officers. Hai người đàn ông đứng trước ngưỡng cửa nhà tôi tự giới thiệu là nhân viên cảnh sát. |
Xem thêm ví dụ
L'm a police officer Tôi là một nhân viên cảnh sát. |
9) Yoon Kyun-sang as Police Officer (Ep. 9) Yoon Kyun-sang vai Sĩ quan cảnh Sát (Tập. |
We are police officers. Bọn tôi là cảnh sát. |
The people who killed those detectives were police officers. Những kẻ giết 2 người thanh tra kia là cảnh sát. |
In one case, a police officer was even promoted after committing abuses. Trong một vụ, công an liên quan còn được thăng chức sau khi gây ra bạo hành. |
Car police officer. Làm thế nào về mẹ của bạn? |
And I just killed a police officer. Và tôi mới giết một sĩ quan cảnh sát. |
Former Police Officer and Blogger Ta Phong Tan Cựu sĩ quan công an và blogger Tạ Phong Tần |
If you want to arrest us for impersonating police officers, go right ahead. Nếu ông muốn bắt chúng tôi vì tội giả làm cảnh sát thì làm ngay đi. |
The protest sparked violent clashes between demonstrators and police officers in which several students were killed. Cuộc biểu tình đã dẫn đến những cuộc đụng độ dữ dội giữa những người biểu tình và cảnh sát, trong đó một số học sinh đã bị giết. |
He's wanted for the murder of a police officer. Anh ta can tội giết một cảnh sát. |
I have been a police officer for a very, very long time. Tôi đã làm cảnh sát từ rất, rất lâu rồi. |
Uniformed police officers do not intervene, most likely because they believe the attackers are state agents. Công an mặc cảnh phục không hề can thiệp, chắc hẳn do họ tin rằng những kẻ tấn công là nhân viên công lực. |
He's a police officer. Anh ta là cảnh sát. |
Female police officer becomes Cinderella. Nữ cảnh sát trở nên Cinderella. |
Supposed to be police officers. Đây lẽ ra phải là cảnh sát. |
Perpetrators include customers and police officers. Người phạm tội bao gồm khách hàng và cảnh sát. |
John, he is a highly decorated police officer. John, anh ấy là sẽ quan cảnh sát huân chương cao quý. |
[ Jade! please listen to me... ] [ I... am a police officer ] Khiến em phải chết ngạt & lt; b& gt; Silence: & lt; / b& gt; Jade, xin hãy nghe anh. & lt; b& gt; Silence: & lt; / b& gt; Anh là cảnh sát. |
And I am still a police officer. Và tôi vẫn còn là một sĩ quan cảnh sát đó. |
I'm not even talking to you like a police officer. Tao không nói với mày với tư cách cảnh sát. |
Car police officer why will turn your motorbike? Xe cảnh sát tại sao sẽ chuyển xe máy của bạn? |
Would you allow my client to accompany the police officers to look for the scarf? Ông có thể đề nghị thân chủ của tôi giúp tìm ra chiếc khăn? |
From the police officer? Của tay cảnh sát hả? |
The blasts injured eleven people including four police officers. Các nhà chức trách báo cáo 11 người chết và 6 người bị thương, bao gồm 4 sĩ quan cảnh sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ police officer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới police officer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.