policeman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ policeman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ policeman trong Tiếng Anh.

Từ policeman trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh sát, 警察, công an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ policeman

cảnh sát

noun (a member of a police force)

Finally a doctor and a passing policeman came to our rescue.
Cuối cùng một bác sĩ và một viên cảnh sát đi ngang qua đó đã cứu chúng tôi.

警察

noun (a member of a police force)

công an

noun

Xem thêm ví dụ

Not a policeman.
Không phải một cảnh sát.
Oh, fancy policeman.
Oh, tôi đoán anh là cảnh sát.
"Body found in floods search is missing policeman".
Truy cập 30 tháng 4 năm 2015. ^ “Body found in floods search is missing policeman”.
In 1976, Cleese co-founded The Secret Policeman's Ball benefit shows to raise funds for the human rights organisation Amnesty International.
Năm 1976, Cleese đồng sáng lậpra chương trình từ thiện The Secret Policeman's Ball để gây quỹ cho tổ chức nhân quyền Ân xá Quốc tế.
The ASP branch secretary for Pemba, Ugandan-born ex-policeman John Okello, had sent Karume to the mainland to ensure his safety.
Bí thư chi nhánh ASP tại Pemba, một cựu cảnh sát sinh tại Uganda là John Okello đưa Karume đến đại lục để đảm bảo an toàn cho ông.
( policeman ) Better get out of here, lady!
Này, rời khỏi nơi đây!
A few days later as we were unloading an incoming boat, a policeman saluted the colonel and informed him: “Sir, your baggage has arrived.”
Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”.
He returned home, served in the Marines, married, became a policeman, and was then recalled to active military duty, to which he responded without hesitation.
Anh trở về nhà, phục vụ trong binh chủng Thủy Quân Lục Chiến, kết hôn, làm cảnh sát, và rồi nhận được lệnh tái ngũ mà anh đã đáp ứng chẳng một chút do dự.
At any rate when I took the liberty of wagering him fifty dollars that he would not punch a passing policeman in the eye, he accepted the bet very cordially and won it. "
Tại bất kỳ tỷ lệ khi tôi lấy sự tự do của đánh cuộc năm mươi đô la rằng ông sẽ không đấm một cảnh sát đi qua trong mắt, ông chấp nhận đặt cược rất chân thành và chiến thắng nó. "
Oh, my God, he's a policeman now.
Chúa ơi, cảnh sát thật kìa.
The Japanese version of the game starred an original character named Kevin Straker, a cyborg policeman who fought against alien creatures in the future.
Phiên bản Nhật có xuất hiện một nhân vật tên là Kevin Straker, một nhân viên cảnh sát chiến đấu chống lại sinh vật ngoài hành tinh.
Nicholas Ofosu-Hene was a young policeman assigned to guard an LDS meetinghouse during the freeze.
Nicholas Ofosu-Hene là một cảnh sát trẻ được chỉ định đến canh gác một nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau trong thời kỳ phong tỏa.
The policeman who arrested us was sympathetic and did not handcuff us for the trip to the police station.
Viên cảnh sát bắt chúng tôi thông cảm và không còng tay chúng tôi khi giải xuống bót cảnh sát.
The police rescue failed, and the operation led to the deaths of one policeman, five of the eight kidnappers and all of the remaining nine hostages.
Nhưng họ đã thất bại, đưa tới cái chết một cảnh sát viên, 9 người bị bắt làm con tin, 5 trong số 8 tên khủng bố.
A policeman who fires face the following perils:
Áp lực tâm lý trong ngành cảnh sát có thể chia thành 3 nhóm
Told that policeman that you've been here 4 hours?
Cảnh sát nói em ở đây 4 tiếng?
Although I was allowed to go to work, four Gestapo men sat parked in front of the house to monitor my every move while a policeman patrolled the sidewalk.
Mặc dù tôi được phép đi làm, nhưng bốn lính mật vụ ngồi trong xe trước nhà để theo dõi nhất cử nhất động của tôi trong khi một viên cảnh sát tuần tra lề đường.
The policeman is the one who points.
Viên cảnh sát là người chỉ cho tôi.
As per South Korea's mandatory military service requirement, T.O.P. enlisted for his two-year service on February 9, 2017 as a conscripted policeman.
Theo yêu cầu quân sự bắt buộc của Hàn Quốc, T.O.P thực hiện nghĩa vụ hai năm của mình vào ngày 9 tháng 2 năm 2017 với tư cách là một cảnh sát viên.
I told you if one single policeman tried something funny...
Tao đã bảo mày nếu bắt cứ thằng cớm nào cố làm chuyện...
He eventually found one, a married policeman, with whom he settled in the English Lake District.
Cuối cùng, ông tìm thấy một người, một cảnh sát đã kết hôn, người cùng ông định cư tại quận Lake Anh.
You've killed a policeman!
Vú đã giết một mật thám.
The world record for a front plank, resting on elbows, was set by Chinese policeman Mao Weidong, who formerly held the record and regained it by planking for 8 hours, 1 minute and 1 second in May 2016.
Cơ bắp tham gia vào ván trước bao gồm: vai, bụng, lưng Kỷ lục thế giới về plank, nằm trên khuỷu tay, được thiết lập bởi cảnh sát viên Trung Quốc Mao Weidong, người trước đây đã giữ kỷ lục và lập lại nó bằng cách plank trong 8 giờ, 1 phút và 1 giây vào tháng 5 năm 2016.
Two schoolboys from Eton College struck him with their umbrellas, until he was hustled away by a policeman.
Hai nam sinh của Eton College đến đánh ông ta bằng ô dù của họ, cho đến khi ông ta bị cảnh sát cách li.
" This way, " said the policeman, stepping into the yard and stopping.
" Bằng cách này, " viên cảnh sát, bước vào sân và dừng lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ policeman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.