policing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ policing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ policing trong Tiếng Anh.
Từ policing trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám sát, kiểm tra, kiểm soát, điều khiển, kiểm soát, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ policing
giám sát
|
kiểm tra
|
kiểm soát
|
điều khiển, kiểm soát
|
điều khiển
|
Xem thêm ví dụ
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
I'm not calling the police. Tôi sẽ không gọi cảnh sát. |
Born in the 1910s, Bruce Wayne eventually retires as Batman and becomes Police Commissioner. Sinh ra trong thập niên 1910, Bruce Wayne cuối cùng nghỉ hưu như Batman và trở thành Ủy viên Cảnh sát. |
However, to protect their interests in the provinces, the Fujiwara, and other noble families required guards, police and soldiers. Tuy nhiên, để bảo vệ quyền lợi tại các tỉnh lị, nhà Fujiwara và các dòng họ quý tộc khác phải có vệ sĩ, cảnh vệ và các binh sĩ. |
Your psychoanalysis would probably have a bit more credibility if it wasn't being offered under police custody. Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam |
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff. Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau. |
According to inside sources, police are searching for evidence in what may be the worse case of police corruption in decades. theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua. |
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters. DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát. |
Shortly thereafter the Gestapo, or secret police, paid us a surprise visit while we were sorting out a shipment of Bible literature. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
An anonymous tip brought police to a playground in the 4700 block of Eighth Avenue late last night. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
After the meeting, he was put under intrusive surveillance and repeatedly harassed by the local police of Cho Moi district, An Giang province. Sau cuộc gặp, ông bị đặt dưới sự theo dõi gắt gao và liên tục bị công an địa phương huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang sách nhiễu. |
On June 1, 2017, Mary Ann Adams Jones, the police chief's widow (who had remarried), filed a lawsuit for civil damages against Donald Eugene Webb, his wife Lillian Webb, and their son Stanley Webb. Vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, Mary Ann Adams Jones, góa phụ của cảnh sát trưởng (đã tái hôn), đã đệ đơn kiện đòi bồi thường dân sự đối với Donald Eugene Webb, vợ của ông Lillian Webb và con trai của họ là Stanley Webb. |
Lonnie Zamora, a Socorro police officer who was on duty at the time, claimed to have come closest to the object and provided the most prolonged and comprehensive account. Lonnie Zamora, một sĩ quan cảnh sát Socorro đang làm nhiệm vụ tại thời điểm đó, tuyên bố đã đến gần vật thể và cung cấp một báo cáo kéo dài và toàn diện nhất. |
On April 8, Vu Duc Trung and Le Van Thanh, who have been held by Hanoi police since June 2010, will be tried for broadcasting information from an illicit house-based radio station about the Falun Gong religion. Vào ngày 8 tháng Tư, Vũ Đức Trung và Lê Văn Thành, bị công an Hà Nội bắt từ tháng Sáu năm 2010, sẽ bị xử vì đã phát sóng thông tin từ đài lắp trái phép tại nhà về Pháp Luân Công. |
He's got ties to the police. Anh ta có quan hệ với cảnh sát. |
Only the timely intervention of the police saved us from a severe beating. Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời. |
Do Thi Hong, 61 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 14, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). She is currently in the custody of the police of Phu Yen province. Đỗ Thị Hồng, 61 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt ngày 14 tháng Hai năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam. |
These clips, and others like them, forced the army and the police to start investigations. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
I think the police should be out there searching for Eddie. Tớ nghĩ phía cảnh sát cũng nên ra ngoài tìm kiếm Eddie. |
Shortly afterward, on a frigid December afternoon, I was called to the office of the Sigurimi (secret police). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Tanks were deployed water cannons, electric sticks and gas were deployed by the police. Các xe tăng đã được triển khai bởi các pháo nước, gậy điện và khí đốt đã được cảnh sát triển khai. |
Police! Cảnh sát đây! |
His income that year is higher than his police salary. Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát. |
Women are now moved around more, making police work more difficult." Phụ nữ đang di chuyển ra xung quanh nhiều hơn, gây cho cảnh sát nhiều khó khăn hơn". |
Go to the police? Đến gặp cảnh sát |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ policing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới policing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.