polar bear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polar bear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polar bear trong Tiếng Anh.

Từ polar bear trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấu trắng Bắc Cực, Gấu trắng Bắc Cực, gấu trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polar bear

gấu trắng Bắc Cực

noun (Ursus maritimus)

Gấu trắng Bắc Cực

noun (bear native largely within the Arctic Circle)

gấu trắng

noun (Ursus maritimus)

We were attacked by a polar bear on day two.
Chúng tôi bị tấn công bởi gấu trắng vào ngày thứ hai.

Xem thêm ví dụ

That's bad news for the polar bears.
Đó là một tin xấu với những chú gấu.
And this scar... is from when I wrestled a polar bear.
Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực.
And just like the polar bears, these animals depend on an icy environment.
Và chỉ giống với gấu cực là những con vật này sống dựa trên một môi trường băng giá.
When I worked on polar bears as a biologist 20 years ago, we never found dead bears.
Khi tôi là nhà sinh học làm việc với gấu vùng cực 20 năm trước, chúng tôi không bao giờ thấy gấu chết.
That's not good for creatures like polar bears who depend on the ice.
Thật không dễ chịu với những sinh vật như gấu bắc cực phải sống lệ thuộc vào băng.
A female polar bear searches for shelter.
Một con gấu Bắc Cực cái đang tìm nơi trú ẩn.
A polar bear, to evolve a coat, will take thousands of generations, maybe 100,000 years.
Để tiến hóa bộ lông, một con gấu Bắc cực cần hàng ngàn thế hệ, có lẽ là 100 000 năm.
And from out of stage left comes this wild, male polar bear, with a predatory gaze.
Từ bên ngoài phía trái khung hình, con vật bước đến, đó là một con gấu đực bắc cực với đôi mắt săn mồi.
In contrast, both otters and the polar bear are much less adapted to ocean living.
Ngược lại, cả các loài rái cá biển và gấu Bắc Cực ít thích nghi hơn với sinh vật dưới nước.
In two more months, polar bear families will emerge onto the snowy slopes all around the Arctic.
Trong hai tháng tới, gia đình gấu trắng sẽ xuất hiện trên vùng dốc tuyết khắp Bắc Cực.
And this polar bear that you see, this 1200-pound male, he's wild and fairly hungry.
chú gấu bắc cực mà bạn thấy là chú gấu đực nặng 1200 pound, chú rất hoang dã và rất đói.
The polar bear family have to adapt to their rapidly-changing home.
Gia đình gấu Bắc cực phải thích nghi với ngôi nhà liên tục biến đổi của chúng.
A polar bear?
Một gấu Bắc cực?
It's pure white, but it's not a polar bear.
Nó trắng tinh, nhưng không phải là gấu vùng cực.
Fuschia! as Major Friedkin, a polar bear who works at the Zootopia Police Academy as drill instructor.
Fuschia! vai Major Friedkin, một con gấu Bắc Cực làm việc tại Học viện cảnh sát Zootopia có vai trò là giảng viên huấn luyện quân sự.
In addition, there is a genetically distinct polar bear population associated with the Barents Sea.
Ngoài ra, ở đây còn có một quần thể gấu Bắc Cực khác biệt về mặt di truyền gắn liền với biển Barents.
Researchers have found caribou and even polar bears in its stomach.
Các nhà nghiên cứu vừa tìm thấy tuần lộc caribu và thậm chí gấu trắng Bắc Cực trong bụng nó.
A polar bear's fur is so dense that water is easily shaken off.
Bộ lông của một con gấu Bắc Cực dày đến nỗi nước dễ dàng được giũ sạch.
I have seen polar bears walking across very, very thin ice in search of food.
Tôi đã thấy gấu trắng đi qua những mảng băng rất mỏng để tìm thức ăn.
We've just seen our first polar bears.
Chúng tôi vừa nhìn thấy vài con gấu trắng đầu tiên.
A male polar bear is searching for a mate.
Một con gấu Bắc cực đực đang đi tìm bạn tình.
Or I'd go to the Arctic and I... slaughter a polar bear and bring you back its head.
Tôi sẽ tới Bắc Cực, giết một con gấu trắng và đem đầu nó về cho em.
The male polar bear has been out on the frozen ocean all winter.
Những con gấu đực đã ở ngoài trên biển băng suốt mùa đông.
And the protection of the polar bear patrol makes them feel safe.
Và sự bảo vệ của đội tuần tra gấu Bắc Cực khiến họ cảm thấy an toàn.
Polar bears are amazing hunters.
Gấu vùng cực là những tay săn mồi đáng nể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polar bear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.