constable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constable trong Tiếng Anh.
Từ constable trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh sát, công an, nguyên soái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constable
cảnh sátnoun I wanted to thank you for taking on being our constable. Tôi muốn cảm ơn anh đã đảm nhận vị trí cảnh sát. |
công announ |
nguyên soáinoun |
Xem thêm ví dụ
Chief Constable Chu said nine police officers were injured , including one who needed 14 stitches to close a wound suffered when a brick was thrown at his head . Cảnh sát trưởng Chu cho biết có chín sĩ quan cảnh sát bị thương , một người trong số đó phải khâu 14 mũi để may vết thương do bị ném gạch vào đầu . |
British artists John Constable and J. M. W. Turner turned their attention to capturing the beauty of the natural world in their paintings. Các họa sĩ Anh quốc như John Constable và J. M. W. Turner đã chuyển sự chú ý của họ vào việc truyền tải những vẻ đẹp của thế giới tự nhiên đi vào những bức họa. |
You know me better than that, Constable. Cô hiểu rõ tôi mà, Thanh tra. |
Constable Kamlesh Kumari of the Central Reserve Police Force was the first to spot the terrorists and was shot by them as she raised the alarm. Cảnh sát Kamlesh Kumari Yadav là người đầu tiên phát hiện các phần tử khủng bố và bị họ bắn chết khi bà báo động. |
To explain supposed cattle (and occasionally human) mutilations, Constable theorised that the use of radar angered the organisms, who would become predatory when provoked. Để giải thích hiện tượng tùng xẻo gia súc (và đôi khi là con người), Constable đã giả thuyết rằng việc sử dụng radar làm tức giận các sinh vật này, khiến chúng sẽ trở nên ăn thịt khi bị khiêu khích. |
Reviewing his new found 'evidence', Constable was moved to write in two books that the creatures, though not existing outside of the "infrared range of the electromagnetic spectrum", had been on this Earth since it was more gaseous than solid. Xem xét 'bằng chứng' tìm thấy mới của mình, Constable đã chuyển sang viết thành hai cuốn sách mà các sinh vật, mặc dù không tồn tại bên ngoài "phạm vi hồng ngoại của phổ điện từ", đã ở trên Trái đất này vì nó có nhiều khí hơn là rắn. |
Yes, Constable, this gentleman tried to kill me. Có, Constable, quý ông này đã cố gắng giết tôi. |
The party beneath, now more apparent in the light of the dawn, consisted of our old acquaintances, Tom Loker and Marks, with two constables, and a posse consisting of such rowdies at the last tavern as could be engaged by a little brandy to go and help the fun of trapping a set of niggers. Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers. |
A Constable Calls Singing School 3. Cấp 1 tham gia lớp thanh nhạc câu lạc bộ Ba Đình. |
In 1991 Constable worked with the local Malaccan government on a project to fill the Durian Tunggal Dam. Năm 1991 Constable đã làm việc với chính quyền địa phương Malacca về một dự án để lấp đầy Đập Durian Tunggal. |
Constable Dhuri from D. N. Nagar Police station. Cảnh sát Dhuri của đồn cảnh sát D. N. Nagar |
The Lord High Constable, the Lord High Steward and the Chief Advisor to the King. Quan đô đốc, quan cai quản... và cố vấn của nhà vua. |
It is the constable of the heavens. Of the Heavens (bằng tiếng Anh). |
And I'll be the most powerful constable in the capital. Ta sẽ trở thành đệ nhất bổ khoái của kinh thành nữa. |
Trevor James Constable (17 September 1925 − 31 March 2016) was an early UFO writer who believed that the UFO phenomenon was best explained by the presence of enormous amoeba-like animals inhabiting earth's atmosphere. Trevor James Constable (17 tháng 9, 1925 − 31 tháng 3, 2016) là một nhà văn UFO đầu tiên tin rằng hiện tượng UFO được giải thích tốt nhất bởi sự hiện diện của những con vật giống loài amip khổng lồ sinh sống trong bầu khí quyển của Trái Đất. |
Little is known about Sisley's relationship with the paintings of J. M. W. Turner and John Constable, which he may have seen in London, but some have suggested that these artists may have influenced his development as an Impressionist painter, as may have Gustave Courbet and Jean-Baptiste-Camille Corot. Rất ít thông tin được biết đến về mối quan hệ của ông với những bức tranh của J. M. W. Turner và John Constable, mà ông có thể đã nhìn thấy ở London, mặc dù có người đề nghị rằng những nghệ sĩ này đã có ảnh hưởng đến sự phát triển của ông như là một họa sĩ phái trừu tượng. |
35 When it became day, the civil magistrates sent the constables to say: “Release those men.” 35 Đến sáng, các quan tư pháp sai cận vệ đi truyền lệnh: “Hãy thả mấy người đó ra”. |
I'd like you to be our constable. Tôi muốn anh trở thành Cảnh sát. |
Luynes was appointed Constable of France, after which he and Louis set out to quell the Huguenot rebellion. Luynes được bổ nhiệm làm Nguyên soái của Pháp, sau đó ông và Louis lập kế hoạch dập tắt cuộc nổi dậy của phe Huguenot. |
Go back to Department Six and be a good constable. Trở về Lục Phiến Môn làm một bổ khoái tốt đi. |
Fans also rioted in 1994 after the Canucks lost the Stanley Cup series , and Chief Constable Chu rejected criticism police were unready or failed to take aggressive action once the rioting started . Các cổ động viên cũng đã từng nổi loạn vào năm 1994 sau khi Canucks thua loạt trận trong Cúp Stanley , và Cảnh sát trưởng Chu bác bỏ chỉ trích cho rằng cảnh sát không sẵn sàng hoặc không có hành động cứng rắn khi cuộc nổi loạn bắt đầu . |
Now, instead of just pulling over offenders and fining them, police in Gurgaon, northwestern India, are also requiring drivers to join the constables in directing traffic for a half hour or more. Giờ đây, thay vì chỉ ra hiệu dừng xe và ghi giấy phạt, cảnh sát ở Gurgaon, tây bắc Ấn Độ, còn buộc họ làm cộng tác viên điều khiển giao thông ít nhất là nửa giờ. |
In 1539 a report complained that it was protected by an arsenal of only eight or ten small guns and forty bows, which the castle's new constable, Richard Bulkeley, considered to be completely inadequate for protecting the fortress against a potential Scottish attack. Năm 1539, một báo cáo phản ánh rằng, họ chỉ được bảo vệ trong lâu đài có một kho vũ khí với 8 hoặc 10 khẩu súng, 40 cây cung mà theo Richard Bulkeley, người giám sát mới của lâu đài cho rằng, hoàn toàn không đủ để bảo vệ lâu đài chống lại một cuộc tấn công của Scotland có thể xảy ra. |
When Charles II returned to the throne in 1660 and restored the Bulkeley family as castle constables, Beaumaris appears to have been stripped of its valuable lead and remaining resources, including the roofs. Khi Charles II lên ngôi vua vào năm 1660 và khôi phục cho gia tộc Bulkeley như là đốc quân của lâu đài và Beaumaris đã bị tước bỏ những giá trị chính của nó và những nguồn lực còn sót lại, bao gồm cả những nơi trú ngụ. |
You will first assigned to Fourth Constable Han Long. Các người giờ sẽ đi theo đệ tứ danh bổ Hàn Long. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới constable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.