superintendent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superintendent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superintendent trong Tiếng Anh.
Từ superintendent trong Tiếng Anh có các nghĩa là sĩ quan cảnh sát, giám thị, giám đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superintendent
sĩ quan cảnh sátadjective |
giám thịnoun Give me the prison superintendent immediately. Cho tôi gặp giám thị nhà tù ngay lập tức. |
giám đốcnoun If you really are the superintendent, then that means that Dr. Lamb is... Nếu ông là giám đốc thật, thì có nghĩa bác sĩ Lamb là- |
Xem thêm ví dụ
His father (an engineer) was in the military at the time and was appointed superintendent of works to build Galata Bridge, which bridged the Golden Horn. Bố ông (một kỹ sư) vào thời điểm đó đang làm việc trong quân đội và được giao nhiệm vụ trông coi công việc xây dựng cầu Galata, một cây cầu nối qua khu vực Sừng Vàng. |
It was reported that the principal learned that three white students were responsible and recommended expulsion, that the board of education overruled his recommendation, and that school superintendent Roy Breithaupt agreed with the overruling. Nó đã được báo cáo rằng chính học được rằng ba trắng học sinh đã chịu trách nhiệm và đề nghị trục xuất, rằng các hội đồng giáo dục bác bỏ đề nghị của ông, và đó, giám đốc trường Roy Breithaupt đồng ý với các overruling. |
These executives wanted to send their superintendents, supervisors, and foremen —in fact, all their workers— on tour. Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh. |
In the Superintendent's Office. Ở văn phòng Quản Lý. |
The name first appeared by the commission issued by Governor King on 15 March 1804 to Lieutenant Charles Menzies of the marine detachment on HMS Calcutta, then at Port Jackson, appointing him superintendent of the new settlement. Tên đầu tiên xuất hiện bởi ủy ban do Thống đốc King ban hành ngày 15 tháng 3 năm 1804 cho Trung úy Charles Menzies của đội hải quân trên HMS Calcutta, sau đó tại Cảng Jackson, bổ nhiệm ông tổng giám đốc khu định cư mới. |
13 Irate Householders: If we meet an irate householder who may be inclined to call the superintendent, it is best to leave that particular floor and return at another time. 13 Khi chủ nhà giận dữ: Nếu chúng ta gặp một chủ nhà giận dữ và muốn gọi người trông coi chung cư đến, tốt nhất là anh chị nên rời tầng đó và trở lại vào lần sau. |
He was the "Superintendent of the Royal Harem", "Superintendent of the Treasury" and "Superintendent of the House", all titles that are associated with Queen Tiye, mother of Akhenaten. Ông là "Người quản lý Hậu cung Hoàng Gia", "Người quản lý Quốc khố" và "Người quản lý Ngôi Nhà", tất cả các tước hiệu này đều được liên kết với hoàng hậu Tiye, mẹ của Akhenaten. |
History has retained the name of the founder of the institution, lieutenant commander Alexander Egorovich Konkevich, "Superintendent" of the Fleet and the Maritime Unit (the official name of the Bulgarian Navy in the 19th century). Lịch sử của Học viện gắn liền với tên tuổi của người sáng lập nhà trường, Đại úy Hải quân Alexander Egorovich Konkevich, “người quản lý” Hạm đội và Đơn vị Hàng hải (tên gọi chính thức của Hải quân Bulgaria ở thế kỷ 19). |
I was shocked, but I wasn't surprised, because I had seen those same visual parallels when I was the prison superintendent of the Stanford Prison Study. Tôi thật sự rất sốc, nhưng không ngạc nhiên, vì tôi đã nhìn thấy những điều tương tự, khi tôi là giữ vai trò là người quản tù trong một nghiên cứu về Nhà Tù ở trường Stanford. |
In 2017 in the budget proposal, Superintendent of Education Molly Spearman requested the state lease to purchase 1,000 buses to replace the most decrepit vehicles. Trong năm 2017 trong đề xuất ngân sách, Tổng Giám đốc Giáo dục Molly Spearman đã yêu cầu hợp đồng thuê nhà nước để mua 1.000 xe buýt để thay thế những xe bị hư hại. |
Give me the prison superintendent immediately. Cho tôi gặp giám thị nhà tù ngay lập tức. |
The superintendent serves as a member of the mayor's cabinet. Vị giám thị phục vụ như là một thành viên của nội các của Thị trưởng. |
I'm a public school teacher, and I just want to share a story of my superintendent. Tôi là một giáo viên trường công và tôi chỉ muốn chia sẻ câu chuyện của người quản lý của tôi |
The superintendent explained that an attempt was made to start a program on the worship of Mary but nothing ever came of it. Bà hiệu trưởng giải thích rằng nhà trường muốn bắt đầu một chương trình dạy về sự thờ phượng bà Ma-ri nhưng chẳng đi tới đâu cả. |
The school superintendent was quoted as saying, "Adolescents play pranks. Các giám đốc trường đã nói, "thanh thiếu niên chơi khăm. |
He's the assistant superintendent. Ông í là trợ lý giám thị. |
In the autumn of 1531, Jonas published a German translation of the Apology of the Augsburg Confession and in 1541 he began a successful preaching crusade in Halle, becoming superintendent of its churches in 1542 or 1544 and priest in the Market Church of Our Dear Lady (Marktkirche Unser Lieben Frauen) the city of Halle, Saxony-Anhalt. Mùa thu năm 1531, Jonas đã công bố một bản dịch tiếng Đức của tác phẩm Apology of the Augsburg Confession và vào năm 1541 ông bắt đầu một chiến dịch bài giảng thành công tại Halle, trở thành giám đốc của nhà thờ đó năm 1542 hoặc 1544 và linh mục trong Giáo hội Market Church of Our Dear Lady (Marktkirche Unser Lieben Frauen) thành phố Halle, Saxony-Anhalt. |
However, La Vieuville was dismissed by the middle of 1624, partly due to his bad behaviour (during his tenure as superintendent he was arrogant and incompetent) and because of a well-organized pamphlet campaign by Cardinal Richelieu against his council rival. Tuy nhiên, La Vieuville bị sa thải vào giữa năm 1624, nguyên nhân là do cách hành xử của mình (trong thời kì tại chức ông ta kiêu ngạo và thiếu năng lực) và vì sự chống đối của đối thủ chính của ông ta, Hồng y Richelieu. |
After Stripling stepped down as the interim Superintendent, Abelardo Saavedra became the superintendent of the district on December 9, 2004. Sau khi Stripling xuống chức trong vai trò trưởng học khu tạm thời, Abelardo Saavedra trở thành trưởng học khu vào ngày 9 tháng 12 năm 2004. |
Superintendent, this is Inspector Clouseau. Giám thị hả, đây là thanh tra Clouseau. |
Superintended by the pigs, all the animals worked long shifts which lasted from dawn till dusk. Dưới sự giám sát của những con heo, tất cả con thú làm việc vượt thời gian từ sáng sớm tới mờ tối. |
He was brought in in October 2007 as the new superintendent to basically fix this broken school system. Ông ấy đến đây vào tháng 11 năm 2007 như một nhà quản lý mới để phục hồi nền giáo dục đang khủng hoảng. |
Provinces established under this act elected their superintendents in a different way. Các tỉnh được lập theo đaọ luật này bầu quản lý viên của mình theo một cách thức khác biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superintendent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superintendent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.