peso trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peso trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peso trong Tiếng Anh.

Từ peso trong Tiếng Anh có nghĩa là đồng pơzô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peso

đồng pơzô

noun

Xem thêm ví dụ

The London Bank of Mexico and South America Ltd began operations with a capital of two and a half million pesos.
Ngân hàng London của México và Nam Mỹ Ltd đã bắt đầu hoạt động với số vốn hai triệu rưỡi peso.
Retrieved 25 October 2012. (in Spanish) "'Sandy' deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba".
Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012. ^ (tiếng Tây Ban Nha) “'Sandy' deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba”.
Argentine Peso
Đồng peso Argentina
The average Mexican spends 1.50 pesos per day on Slim's goods and services for a total of roughly US$140 million a day and the Federal Telecommunications Institute, a new Mexican government anti-monopoly watchdog said in April 2014 that Slim's telecom businesses are monopolies.
Một người Mexico trung bình tiêu 1.50 pê-sô mỗi ngày vào hàng hoá và dịch vụ của Carlos, tính ra khoảng 140 million US$ một ngày và Federal Telecommunications Institute, một tổ chức chống độc quyền mới của Mexico nói trong tháng tư 2014 rằng các doanh nghiệp viễn thông của Carlos là độc quyền.
It replaced the real at a rate of 8 reales = 1 peso.
Các peso thay thế thực tại một tỷ lệ 8 reales = 1 peso.
I made 100 pesos which is about $ 2.
Tôi kiếm 100 pesos tức là khoảng $ 2.
It rules the Central Bank of Argentina, manages internal and external debt payment, and the value of national currency (currently the Argentine peso).
Nó cai trị Ngân hàng Trung ương Argentina, quản lý thanh toán nợ nội bộ và bên ngoài, và giá trị của tiền tệ quốc gia (hiện là peso Argentina).
A total of 35 to 45 deaths were reported, with over 69 million Philippine pesos (1994 pesos) or $2.4 million (1994 USD) in damage reported.
Tổng cộng có khoảng 35 - 45 người được báo cáo thiệt mạng, thiệt hại là trên 69 triệu peso (1994 peso) hay 2,4 triệu USD (1994 USD).
There was a simultaneous reduction in weight and fineness, the peso becoming 27.064 g, 0.9162⁄3 fine (24.809 g fine silver).
Có giảm đồng thời trọng lượng và độ mịn, peso trở thành 27.064 g, 0.9162⁄3 tiền phạt (24.809 g bạc mịn).
Unemployment rose to close to twenty percent, real wages fell, the peso was devalued and the percentage of Uruguayans in poverty reached almost forty percent.
Thất nghiệp tăng lên gần hai mươi phần trăm, tiền lương thực giảm, đồng peso đã mất giá và tỷ lệ đói nghèo của Uruguay đạt gần bốn mươi phần trăm.
In 1945, a kilogram of camote cost around 1000 Mickey Mouse pesos.
Năm 1945, một kg khoai lang có giá khoảng 1000 peso chuột Mickey.
"Retablo, el peso de la herencia".
Nhất đẳng công, thừa kế võng thế".
Except for Porto and Vila Nova de Gaia at the river mouth, the only population centres of any note are Foz do Tua, Pinhão and Peso da Régua.
Ngoại trừ Porto và Vila Nova de Gaia tại khu vực cửa sông thì các trung tâm dân cư đáng chú ý khác chỉ có Foz do Tua, Pinhão và Peso da Régua.
As a result, Banco de México has as its primary objective maintaining stability in the purchasing power of the peso.
Kết quả là, Banco de México đã là mục tiêu chính trong việc duy trì sự ổn định sức mua của peso.
Its unit of currency is the Philippine peso (₱ or PHP).
Đơn vị tiền tệ quốc gia là peso Philippines (₱ hay PHP).
Currency exchange booths are also available inside the mall if a customer wishes to exchange currencies into Philippine pesos or US dollars.
Gian hàng trao đổi tiền tệ cũng có sẵn bên trong trung tâm mua sắm nếu khách hàng muốn đổi tiền sang peso Philippines hoặc đô la Mỹ.
The loan, worth 20 million pesos, was to be paid in 40 years with an annual interest of six percent.
Khoản vay trị giá 20 triệu peso được trả trong 40 năm với lợi tức hàng năm là 6%.
Pesos for Heavenly Father
Đồng Peso dành cho Cha Thiên Thượng
The current peso has circulated since 1975, with a previous version circulating between 1817 and 1960.
Đồng Peso chính thức được lưu hành từ năm 1975, với một phiên bản trước đó lưu hành giữa năm 1817 và 1960.
John said he didn’t know how much was in the bag, so for fun the bag was emptied onto the table—it was quite a pile—and when it was counted, it came to exactly 100 pesos in silver.
John nói rằng ông không biết có bao nhiêu tiền trong cái bao, nên rất thích thú để đổ tiền từ cái bao ra bàn—thật là một đống tiền xu khá cao—và khi đếm xong thì có được đúng 100 xu bằng bạc.
This program, called Dos por Uno (Two for every one) is designed in a way that for each peso contributed by migrants from their remittances, the state and the federal governments will invest two pesos in building infrastructure at their home communities.
Theo chương trình này, được gọi là Dos por Uno (Hai với một), cứ với mỗi peso thu từ kiều hối, chính phủ liên bang và tiểu bang sẽ đầu tư thêm hai peso để xây dựng cơ sở hạ tầng tại các địa phương.
In 1944, a box of matches cost more than 100 Mickey Mouse pesos.
Năm 1944, một hộp diêm có giá trên 100 peso chuột Mickey.
I have a hundred pesos.
Tôi có 100 đồng peso.
Colombian peso
Đồng peso Colombia
Angela caused 9.33 billion Philippine pesos in catastrophic damage across the Philippines, resulting in 882 fatalities.
Ở Philippines, Angela gây thiệt hại 9,3 tỉ Peso (trị giá năm 1995) và khiến 882 người thiệt mạng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peso trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.