peremptory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peremptory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peremptory trong Tiếng Anh.
Từ peremptory trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưỡng bách, dứt khoát, giáo điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peremptory
cưỡng báchadjective |
dứt khoátadjective |
giáo điềuadjective |
Xem thêm ví dụ
Paul’s reasoning here is not a peremptory argument in favor of individual predestination. Lý lẽ của Phao-lô nơi đây không phải là một sự củng cố kiên quyết về sự tiền định của mỗi cá nhân. |
Under Article 53 of the Vienna Convention on the Law of Treaties, any treaty that conflicts with a peremptory norm is void. Theo Điều 53 của Công ước Viên về Luật các hiệp ước, bất kỳ hiệp ước nào mâu thuẫn với một tiêu chuẩn miễn trừ đều vô hiệu. |
However, the language of peremptory norms was not used in connection with these trials, rather the basis of criminalisation and punishment of Nazi atrocities, was that civilisation could not tolerate their being ignored because it could not survive their being repeated. Tuy nhiên, ngôn ngữ của các chuẩn mực không được sử dụng liên quan đến các thử nghiệm này, chứ không phải cơ sở tội phạm và trừng phạt các tội ác của Đức Quốc xã, là nền văn minh không thể tha thứ cho họ bị bỏ qua vì nó không thể tồn tại được lặp lại. |
The treaty allows for the emergence of new peremptory norms, but does not specify any peremptory norms. Hiệp ước cho phép sự xuất hiện của các định mức bắt buộc mới, nhưng không xác định bất kỳ định mức nào. |
Some peremptory norms define criminal offences considered to be enforceable against not only states but also individuals. Một số tiêu chuẩn bắt buộc quy định tội phạm hình sự được coi là có thể thi hành chống lại không chỉ các tiểu bang mà còn là cá nhân. |
In January, he had to dismiss the Count of Artois (afterwards Charles X of France) in a very peremptory way. Vào tháng 1, ông đã phải bỏ bá tước Artois (sau đó là Charles X của Pháp) một cách rất quả quyết. |
For the purposes of the present Convention, a peremptory norm of general international law is a norm accepted and recognized by the international community of states as a whole as a norm from which no derogation is permitted and which can be modified only by a subsequent norm of general international law having the same character. Với mục đích của Công ước hiện nay, một tiêu chuẩn khinh thường của luật pháp quốc tế chung là một tiêu chuẩn được cộng đồng quốc tế chấp nhận và công nhận của các quốc gia nói chung như là một định mức mà từ đó không có sự xúc phạm nào được cho phép và chỉ có thể được sửa đổi bởi một tiêu chuẩn tiếp theo của luật quốc tế chung có cùng tính cách. " |
It does mention the prohibition on the threat of use of force and on the use of coercion to conclude an agreement: A treaty is void if, at the time of its conclusion, it conflicts with a peremptory norm of general international law. Nó đề cập đến việc cấm sử dụng vũ lực và việc sử dụng cưỡng chế để kết thúc một thỏa thuận: "Một hiệp ước sẽ không có hiệu lực nếu, tại thời điểm kết luận của nó, nó xung đột với một tiêu chuẩn bắt buộc của luật pháp quốc tế chung. |
The relatively new concept of peremptory norms seems to be at odds with the traditionally consensual nature of international law considered necessary to state sovereignty. Khái niệm tương đối mới về các tiêu chuẩn miễn trừ có vẻ là mâu thuẫn với bản chất tự nhiên theo luật truyền thống của luật pháp quốc tế được coi là cần thiết để tuyên bố chủ quyền. |
There are often disagreements over whether a particular case violates a peremptory norm. Thường có những bất đồng về việc liệu một trường hợp cụ thể có vi phạm một tiêu chuẩn bắt buộc hay không. |
When subsequent peremptory orders came to Ewell from Johnston to abandon this idea and march to Richmond, Jackson was forced to telegraph for help from Robert E. Lee, who convinced President Davis that a potential victory in the Valley had more immediate importance than countering Shields. Khi có các mệnh lệnh cưỡng chế tiếp theo của Johnston đòi Ewell phải từ bỏ ý tưởng nói trên và hành quân về Richmond, Jackson đã buộc phải đánh điện cầu cứu tướng Robert E. Lee, người sau đó đã thuyết phục được Tổng thống Jefferson Davis rằng một khả năng chiến thắng tại vùng Thung lũng hiện tại có tầm quan trọng lớn hơn việc đối phó với Shields. |
The number of peremptory norms is considered limited but not exclusively catalogued. Số lượng các tiêu chuẩn bắt buộc được coi là có giới hạn nhưng không được liệt kê riêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peremptory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peremptory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.