perceptual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perceptual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perceptual trong Tiếng Anh.
Từ perceptual trong Tiếng Anh có nghĩa là tri giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perceptual
tri giác
|
Xem thêm ví dụ
The respiratory alkalosis leads to changes in the way the nervous system fires and leads to the paresthesia, dizziness, and perceptual changes that often accompany this condition. Nhiễm kiềm hô hấp dẫn đến những thay đổi trong cách hệ thống thần kinh bốc cháy và dẫn đến dị cảm, chóng mặt và thay đổi nhận thức thường đi kèm với tình trạng này. |
We've processed the footage using an algorithm based on Google's Deep Dream to simulate the effects of overly strong perceptual predictions. Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh. |
Several other features were also included in the Fidelity Range Extensions project, such as adaptive switching between 4×4 and 8×8 integer transforms, encoder-specified perceptual-based quantization weighting matrices, efficient inter-picture lossless coding, and support of additional color spaces. Một vài tính năng khác cũng được bao gồm trong dự án mở rộng Fidelity Range, chẳng hạn như chuyển đổi thích nghi giữa 4 × 4 và số nguyên 8 × 8 chuyển đổi, mã hóa, xác định các ma trận quantization trọng dựa trên cảm nhận, không giảm chất lượng hình ảnh liên mã hóa hiệu quả, và hỗ trợ của màu sắc bổ sung không gian. |
And what we're seeing is, can we expand the human umvelt so that he comes to have, after several weeks, a direct perceptual experience of the economic movements of the planet. Những gì ta thấy là ta có thể mở rộng vùng nhận thức con người để mà anh ấy có, sau vài tuần, một kinh nghiệm tri giác trực tiếp về sự chuyển động kinh tế trên toàn cầu. |
It's a perceptual trick. Nó là một trò lừa về trực giác. |
By this age the brain controls very refined perceptual abilities. Ở tuổi này, não có khả năng nhận thức rất tinh tế. |
They presented an international collaborative study of 4704 Rorschach protocols, obtained in 21 different samples, across 17 different countries, with only 2% showing significant elevations on the index of perceptual and thinking disorder, 12% elevated on indices of depression and hyper-vigilance and 13% elevated on persistent stress overload—all in line with expected frequencies among non-patient populations. Họ đã trình bày một nghiên cứu hợp tác quốc tế với 4704 Rorschach, thu thập được 21 mẫu khác nhau, trên 17 quốc gia, với chỉ 2% cho thấy sự gia tăng đáng kể về chỉ số rối loạn nhận thức và suy nghĩ, 12% tăng chỉ số trầm cảm và hyper-vigilance và 13% tăng lên do quá tải stress liên tục - tất cả phù hợp với tần suất dự kiến trong số dân không phải là bệnh nhân. |
That is your perceptual reality. Đó là thực tế bạn cảm nhận. |
So, inwardly, we're all synesthetes, outwardly unaware of the perceptual couplings happening all the time. Vì vậy, thật ra, chúng ta đều có cảm giác kèm. khi chúng ta không chú ý đến xung quanh thì nó luôn xảy ra. |
The test scores on four criteria: verbal comprehension, perceptual organization, working memory and processing speed. Các điểm kiểm tra trên bốn tiêu chí: hiểu lời nói, tổ chức cảm nhận, bộ nhớ vận hành và tốc độ xử lý. |
However, it does not suggest anything about the nature of perceptual states. Tuy nhiên, nó không đề xuất điều gì về bản chất các trạng thái tinh thần. |
The latter is a perceptual shift. Sau đó là sự thay đổi trong tri giác. |
So if you do something that's perceptually bad in one respect, you can damage the other. Vì thế, nếu các bạn làm một cái gì đó được nhìn nhận là xấu trên một phương diện, các bạn có thể gây ảnh hưởng xấu đến những phương diện khác. |
The dance of our glances, the clash, pulling each other through our perceptual punctures, Điệu nhảy của những cái liếc mắt, xung đột, kéo mỗi người qua lỗ hổng cảm xúc, |
Are UFOs alien spaceships, or perceptual cognitive mistakes, or even fakes? UFO là đĩa bay ngoài hành tinh, nhầm lẫn giác quan, hay thậm chí là đồ giả? |
Our perceptual experiences depend on stimuli that arrive at our various sensory organs from the external world, and these stimuli cause changes in our mental states, ultimately causing us to feel a sensation, which may be pleasant or unpleasant. Các trải nghiệm cảm quan của chúng ta phụ thuộc vào các kích thích từ thế giới bên ngoài đến tới các giác quan khác nhau của chúng ta, và những kích thích này gây ra những thay đổi trong trạng thái tinh thần, cuối cùng khiến chúng ta có một cảm giác, có thể là dễ chịu hoặc không dễ chịu. |
These are the factors which create that bubble which surrounds us that is our perceptual field, our world as we know it. Đó là những yếu tố tạo ra lớp bong bóng bao bọc quanh ta giới hạn tầm nhận thức của chúng ta, tạo ra thế giới duy nhất mà ta biết đến |
The Black Point Compensation (BPC) feature does work in conjunction with Relative Colorimetric Intent. Perceptual intent should make no difference, since BPC is always on, and in Absolute Colorimetric Intent it is always turned off. BPC does compensate for a lack of ICC profiles in the dark tone rendering. With BPC the dark tones are optimally mapped (no clipping) from original media to the destination rendering media, e. g. the combination of paper and ink Tính năng bù về điểm màu đen (BPC) có phải hoạt động được cùng với Ý định đo màu tương đối. Ý định dựa vào nhận thức nên không thay đổi gì, vì BPC luôn luôn được bật, và trong Ý định đo màu tuyệt đối nó luôn luôn đã tắt. BPC có phải bù về sự thiếu các hồ sơ ICC trong việc vẽ sắc màu tối. Đối với BPC, những sắc màu tối được ánh xạ tối đa (không xén gì) từ vật chứa gốc đến vật chứa đích, v. d. tổ hợp giấy/mực |
When we had them estimate the distance, was this strategy successful for changing their perceptual experience? Khi chúng tôi để họ ước tính quãng đường, chiến lược này có thành công trong việc thay đổi cách đánh giá của họ? |
Now, this idea of changing, of creating a perceptual shift, as it were, came home to me to roost in a very personal manner about 10 years ago. Giờ thì, ý tưởng về sự thay đổi này, tạo ra 1 sự thay đổi trong tri giác, như nó đã từng, đã xuất hiện trong riêng tâm trí tôi cách nay 10 năm. |
So to test whether motivations affect our perceptual experiences in this way, we conducted a second study. Do đó, để kiểm nghiệm xem các động cơ có ảnh hưởng tới cảm nhận của chúng ta như vậy không, chúng tôi đã thực hiện nghiên cứu thứ hai. |
When I have a perceptual experience that I describe as a red tomato, I am interacting with reality, but that reality is not a red tomato and is nothing like a red tomato. Khi tôi có kết quả nhận thức mà tôi mô tả như là một quả cà chua đỏ, tôi đang tương tác với thực tế, nhưng thực tế này không phải là một quả cà chua đỏ và không giống một quả cà chua đỏ. |
In 1991, there were two available proposals that were assessed for an MPEG audio standard: MUSICAM (Masking pattern adapted Universal Subband Integrated Coding And Multiplexing) and ASPEC (Adaptive Spectral Perceptual Entropy Coding). Năm 1991, chỉ có hai đề xuất có sẵn mà có thể được hoàn toàn đánh giá tiêu chuẩn cho một âm thanh MPEG: Musicam (Masking mô hình thích nghi Universal băng con tích hợp mã Và Multiplexing) và ASPEC (thích ứng quang phổ Perceptual Entropy Coding). |
If we were to assay her perceptual abilities, they would be crude. Nếu kiểm tra thì khả năng nhận thức của bé còn đơn giản lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perceptual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perceptual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.