perceptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perceptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perceptive trong Tiếng Anh.
Từ perceptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm giác, cảm thụ được, nhận thức được, sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perceptive
cảm giácadjective And after some time, this perception became a feeling. Và sau một thời gian, nhận thức này trở thành cảm giác. |
cảm thụ đượcadjective |
nhận thức đượcadjective What is life but our brain's chemical perception of it? Cuộc sống chỉ là những gì bộ não ta nhận thức được bằng phản ứng hóa học. |
sâu sắcadjective The Phantoms always choose very perceptive and intuitive women. Bóng Ma luôn chọn những phụ nữ sâu sắc và trực giác mạnh mẽ. |
Xem thêm ví dụ
I'm certain that two such perceptive talents will enjoy working together in Sardinia and that it will help to make AngIo-Soviet cooperation a reality. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
(Matthew 24:14; Hebrews 10:24, 25) If your perceptive powers are keen, you will never lose sight of spiritual goals as you and your parents plan for your future. (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
(Hebrews 5:14) How can you use your perceptive powers when choosing music? Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
As such, the escape response is fundamental to anatomical and pharmacological research Research has found that habituation, the process that allows individuals to learn to identify harmless events, has a significant impact on the perception of fear in the presence of a predator. Như vậy, đáp ứng thoát là cơ bản cho nghiên cứu giải phẫu và dược lý Vai trò của phản xạ có điều kiện trong phản ứng thoát hiểm: Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng thói quen, quá trình cho phép các cá thể học cách xác định các sự kiện vô hại, có tác động đáng kể đến nhận thức về nỗi sợ hãi trước sự hiện diện của động vật ăn thịt. |
The reality totally contradicted initial perceptions of this planet. Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim. |
However, claims in the past that saltwater crocodiles are responsible for thousands of human fatalities annually are likely to have been exaggerations and were probably falsified to benefit leather companies, hunting organizations and other sources which may have benefited from maximizing the negative perception of crocodiles for financial gain. Tuy nhiên, những tuyên bố trong quá khứ rằng cá sấu nước mặn chịu trách nhiệm cho hàng ngàn người tử vong hàng năm có khả năng là cường điệu và có thể làm sai lệch lợi ích cho các công ty da, các tổ chức săn bắn và các nguồn khác có thể hưởng lợi từ việc tối đa hóa nhận thức tiêu cực về cá sấu cho nguồn tài chính đạt được. |
Rather, readers would need to use their perceptive powers in order to identify things that may not appear on the list but are “like these.” Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”. |
However, some of these paradoxes qualify to fit into the mainstream perception of a paradox, which is a self-contradictory result gained even while properly applying accepted ways of reasoning. Tuy nhiên, một số nghịch lý này đủ điều kiện để phù hợp với nhận thức chủ đạo về một nghịch lý, đó là một kết quả tự mâu thuẫn đã đạt được ngay cả khi áp dụng đúng cách các cách thức lý luận được chấp nhận. |
You have to discover it; and to discover, there must be a state of mind in which there is direct perception. Bạn phải tìm ra nó; và muốn tìm ra, phải có một trạng thái của cái trí mà trong đó có sự nhận biết trực tiếp. |
For a man who prided himself on his instinct and perception, that was rather galling, indeed. Với một người đàn ông tự hào về bản thân anh ta về tài khéo léo và tri giác, điều đó quả thực hơi khó chịu. |
The term "gaslighting" has been used colloquially since the 1960s to describe efforts to manipulate someone's perception of reality. Thuật ngữ gaslighting bắt đầu được sử dụng từ thập niên '60 để miêu tả hành động lạm dụng nhận thức nạn nhân. |
And we talk about how women have such strong perceptions, because of our tenuous position and our role as tradition-keepers, that we can have the great potential to be change-agents. Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi |
You're as perceptive as I had hoped. Ông rất thông minh hệt như tôi đã hy vọng. |
The Ponzo illusion has also been used to demonstrate a dissociation between vision-for-perception and vision-for-action (see Two-streams hypothesis). Ảo giác Ponzo đã được sử dụng để chứng minh sự phân ly giữa nhận thức và tầm nhìn cho hành động (xem Giả thuyết hai luồng). |
As of 2011, Israel ranks 36th out of 182 countries in Transparency International's Corruption Perceptions Index. Năm 2011, Israel đứng hạng 36 trong số 182 quốc gia về Chỉ số Nhận thức Tham nhũng của Tổ chức Minh bạch Quốc tế. |
According to 2016 results of Corruption Perception Index of Transparency International, Russia ranked 131st place out of 176 countries with score 29. Theo bảng xếp hạng năm 2016 về Chỉ số Nhận thức Tham nhũng của Tổ chức Minh bạch Quốc tế, Nga xếp thứ 131 trên tổng số 176 quốc gia với số điểm là 29 . |
(1 Corinthians 2:12; Ephesians 2:2; James 4:4) Let us, then, train our perceptive powers to identify harmful associations and shun them completely. (1 Cô-rinh-tô 2:12; Ê-phê-sô 2:2; Gia-cơ 4:4) Vậy thì chúng ta hãy rèn luyện khả năng nhận thức để nhìn thấy những sự giao tiếp tai hại và hoàn toàn tránh xa. |
The Greek word here rendered “discernment” denotes “sensitive moral perception.” Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”. |
Regardless of either view, today, the public perception of Mao has improved at least superficially; images of Mao and Mao related objects have become fashionable, commonly used on novelty items and even as talismans. Dù có những quan điểm trái ngược như vậy, hiện nay quan điểm thông thường của người dân với Mao đã có một số cải thiện, ít nhất cũng ở bề ngoài; những hình ảnh về Mao và các chủ đề liên quan tới Mao đã trở thành một thứ mốt, thường được sử dụng trên các mặt hàng mới. |
Like you said before, perception stains reality. Như cậu đã nói lúc trước, Nhận thức làm mờ đi hiện thực. |
Further study has concluded that the Honi phenomenon does not reliably exist as first thought, but may be explained as sex difference influencing perception, with women interpreting a larger reading as a more meaningful or valuable perception of things than men's. Nghiên cứu tiếp theo đã kết luận rằng hiện tượng Honi không tồn tại một cách đáng tin cậy như suy nghĩ đầu tiên, nhưng có thể được giải thích là sự khác biệt giới tính ảnh hưởng đến nhận thức, với phụ nữ diễn giải đọc lớn hơn như một nhận thức có ý nghĩa hơn hoặc có giá trị hơn nam giới. |
Acknowledging that she had attempted to escape the perceptions of her that had developed during her early career, she commented that she was ready to "forget the painful criticism" and "accept the past, embrace it, use it". Thừa nhận ý định thoát khỏi những nhận thức mà cô tạo dựng ở thuở đầu sự nghiệp, cô chia sẻ việc sẵn sàng "quên đi sự chỉ trích đau đớn" và "chấp nhận quá khứ, giữ lấy nó, sử dụng nó". |
And everyone here is unfortunately carrying that habitual perception, a little bit, right? Và mọi người ở đây không may là đều mang tư tưởng đó, một chút ít, đúng chứ? |
Though it receives less attention, an understanding of human visual perception is valuable to rendering. Tuy ít được sự chú ý, song sự hiểu biết về thị giác của con người rất có giá trị đối với quá trình kết xuất. |
But I really hope to have the opportunity to change that perception. Nhưng tôi thực sự hi vọng có cơ hội thay đổi nhận thức ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perceptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perceptive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.