percentile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percentile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percentile trong Tiếng Anh.
Từ percentile trong Tiếng Anh có nghĩa là phân vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percentile
phân vinoun |
Xem thêm ví dụ
Steven is the 75th percentile, that he has non- genetic ALS. Steven là 75%, có nghĩa là nó không có gen ALS. |
He believes that this would almost certainly have excluded Lazar from MIT, as MIT usually only takes from the top percentiles, and only those who have taken many science courses. Ông tin rằng điều này gần như chắc chắn đã loại trừ Lazar khỏi MIT, vì MIT thường chỉ lấy từ các vị trí hàng đầu, và chỉ những người đã trải qua nhiều lớp khoa học. |
The blue band is the 50th percentile. Giải băng màu xanh chỉ 50%. |
Scoring of the indices has been updated (e.g. utilizing percentiles and standard scores) to make the Rorschach more in line with other popular personality measures. Điểm của các chỉ số đã được cập nhật (ví dụ như sử dụng percentiles và điểm chuẩn) để làm Rorschach phù hợp hơn với các thang đo lường nhân cách phổ biến khác. |
For instance, in a study done by Mazzocco and Myers (2003), researchers evaluated children on a slew of measures and selected their most consistent measure as their best diagnostic criterion: a stringent 10th-percentile cut-off on the TEMA-2. Ví dụ, trong một nghiên cứu của Mazzocco và Myers (2003), các nhà nghiên cứu đánh giá trẻ em trên nhiều biện pháp và chọn biện pháp phù hợp nhất của chúng như là tiêu chuẩn chẩn đoán tốt nhất của họ: một sự cắt giảm đáng kể 10 phần trăm trên TEMA-2. |
So rather than a super strong or super fast arm, we're making an arm that is -- we're starting with, the 25th percentile female -- that will have a hand that wraps around, opens all the way, two degrees of freedom in the wrist and an elbow. Nên thay vì làm những cánh tay cực mạnh, cực nhanh, chúng tôi tạo ra những cánh tay -- có thể nói là, dành cho 25% dân số phụ nữ -- mà có thể làm được nhiều việc như, duỗi ra mọi hướng và nhiều mức độ, đạt khoảng 2 độ tự do ở phần cổ tay và cùi chỏ. |
Most IQ tests are designed to yield a mean score of 100 with a standard deviation of 15; the 98th-percentile score under these conditions is 131, assuming a normal distribution. Hầu hết các bài kiểm tra IQ được thiết kế để mang lại điểm trung bình là 100 với độ lệch chuẩn là 15; điểm số phần trăm thứ 98 theo các điều kiện này là 131, giả sử một phân phối bình thường. |
Steven is the 75th percentile, that he has non-genetic ALS. Steven là 75%, có nghĩa là nó không có gen ALS. |
We look upon it as a possibility of percentile increase. Chúng ta nhìn nó như khả năng tăng phần trăm. |
In those plans that offered nearly 60 funds, participation rates have now dropped to about the 60th percentile. Trong những kế hoạch tài trợ gần 60 nguồn tài chính tỉ lệ tham gia hiện tại đã giảm khoảng 1 trong những 60 nguồn đó. |
When you expand a dimension row, you'll see the data broken down into percentiles. Khi mở rộng một hàng tham số, bạn sẽ thấy dữ liệu được chia nhỏ thành số phần trăm. |
Instead of comparison against fixed thresholds for underweight and overweight, the BMI is compared against the percentile for children of the same sex and age. Thay vì so sánh với ngưỡng cố định cho trẻ, chỉ số BMI được so sánh với tỷ lệ phần trăm đối với trẻ em cùng giới tính và tuổi tác. |
The reference data on which these percentiles were based date from 1963 to 1994, and thus have not been affected by the recent increases in weight. Dữ liệu tham khảo dựa trên số liệu từ 1963 đến 1994, và điều này không bị ảnh hưởng bởi sự gia tăng gần đây về cân nặng. |
When you select a row, you'll see the data broken down into percentiles. Khi chọn một hàng, bạn sẽ thấy dữ liệu được chia nhỏ thành số phần trăm. |
Essentially, this chart shows the percentile relationship between parts as compared to the whole. Trên thực tế, biểu đồ này hiển thị mối quan hệ theo phần trăm giữa các phần khi so với tổng thể. |
So rather than a super strong or super fast arm, we're making an arm that is -- we're starting with, the 25th percentile female -- that will have a hand that wraps around, opens all the way, two degrees of freedom in the wrist and an elbow. Nên thay vì làm những cánh tay cực mạnh, cực nhanh, chúng tôi tạo ra những cánh tay-- có thể nói là, dành cho 25% dân số phụ nữ-- mà có thể làm được nhiều việc như, duỗi ra mọi hướng và nhiều mức độ, đạt khoảng 2 độ tự do ở phần cổ tay và cùi chỏ. |
Why are your grades always in the bottom percentile? Thành tích học tập của con vẫn đứng chót lớp. |
And the same thing happens at the 50th percentile, around 80,000. Và điều tương tự xảy ra ở mức 50%, những người làm 80.000usd 1 năm. |
At the highest expected human doses of consumption of aspartame, there are no increased blood levels of methanol or formic acid, and ingesting aspartame at the 90th percentile of intake would produce 25 times less methanol than what would be considered toxic. Với lượng người tiêu thụ cao nhất của aspartame, không có lượng methanol hoặc axit formic tăng lên, và ăn aspartame ở phần trăm percentile của lượng sẽ gây ra ít hơn 25 lần methanol hơn so với những gì được coi là độc hại. |
This arm -- they're always made for the 50th percentile male -- which means they're too big for five- eighths of the world. Cánh tay này— chúng luôn được chế tạo -- phù hợp cho 50% dân số nam Điều đó có nghĩa chúng quá lớn với năm phần tám dân số thế giới. |
A sampling of ACT admissions scores shows that the 75th percentile composite score was 24.1 at public four-year institutions and 25.3 at private four-year institutions. Một cuộc thăm dò trên nhóm mẫu cho thấy tại bách phân vị 75, điểm ACT tại các trường đại học và cao đẳng bốn năm công lập là 24.1 và tại các cơ sơ tương đương tư nhân là 25.3. |
The minimum score to meet the LEED prerequisites is a score of 75 or greater (meaning the building is in the top 75 percentile of benchmarked buildings). Điểm số tối thiểu để đáp ứng các điều kiện tiên quyết LEED là một số điểm là 75 hoặc lớn hơn (có nghĩa tòa nhà phải đạt trên 75 phần trăm của tòa nhà làm chuẩn). |
At the 90th percentile of intake, aspartame provides only between 1% and 2% of the daily intake of aspartic acid. Ở phần trăm percentile của lượng, aspartam chỉ cung cấp từ 1% đến 2% lượng hàng ngày của aspartic acid. |
Sofia hosts some 1.23 million residents within a territory of 492 km2, a concentration of 17.5% of the country population within the 200th percentile of the country territory. Sofia có khoảng 1,23 triệu cư dân trong lãnh thổ 492 km2, tập trung 17,5% dân số cả nước trong phần trăm thứ 200 của lãnh thổ quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percentile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới percentile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.