perfectionist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perfectionist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfectionist trong Tiếng Anh.
Từ perfectionist trong Tiếng Anh có nghĩa là người cầu toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perfectionist
người cầu toànnoun And as I said earlier, I'm a perfectionist. Và như tôi nói lúc trước, tôi là một người cầu toàn. |
Xem thêm ví dụ
He had a personality that was perfectionistic and self-reliant, and that made him less likely to seek help from others. Nó theo chủ nghĩa hoàn hảo và muốn tự lực cánh sinh, vì thế nó ít tìm đến sự giúp đỡ từ người khác. |
Chrissie Fit as Amanda Lopez, a student in Milo's class who is a perfectionist and Milo’s love interest. Chrissie Fit vai Amanda Lopez, một học sinh trong lớp học của Milo và là người cầu toàn. |
Courteney Cox as Monica Geller: The mother hen of the group and a chef, known for her perfectionist, bossy, competitive, and obsessive-compulsive nature. Courteney Cox trong vai Monica Geller, được xem là "người mẹ" của nhóm và là một đầu bếp, cô được biết đến bởi tính cầu toàn, hách dịch, cạnh tranh và bị ám ảnh cưỡng chế. |
Jehovah is perfect, but when dealing with imperfect humans, he is not a perfectionist. Đức Giê-hô-va là hoàn hảo, nhưng ngài không đòi hỏi sự hoàn hảo từ con người bất toàn. |
Carl Gauss was an ardent perfectionist and a hard worker. Gauss là người cuồng nhiệt theo chủ nghĩa hoàn hảo và một người lao động cần cù. |
Because he was such a perfectionist, and is a perfectionist, he had to finish what he had started years ago. Vì hắn là người cầu toàn, và do là người cầu toàn, hắn phải hoàn thành những gì hắn đã bắt đầu những năm trước. |
He was a perfectionist, and his financial independence enabled him to spend years on the development and production of a picture. Ông là người cầu toàn, và sự độc lập tài chính cho phép ông dành nhiều năm để phát triển và sản xuất một bộ phim. |
How can you keep a perfectionist mind-set from taking over your life? Làm sao bạn có thể tránh để tinh thần cầu toàn chi phối đời sống mình? |
Now there is a case to be made that control freaks and perfectionists should not get tattoos, and I'm going to return to that point in a few minutes. Giờ có một trường hợp như sau về những người kiểm soát sự ngông cuồng và cầu toàn không nên có vết xăm, và tôi sẽ nói lại điều đó trong ít phút nữa. |
Like his predecessors, Jeong-ho is strict and a perfectionist. Giống như những người đi trước, Jeong-ho rất nghiêm khắc và là một con người cầu toàn. |
I previously tended to be a perfectionist and to think in black-and-white terms. Trước đây, tôi có khuynh hướng cầu toàn và nghĩ mọi việc phải trắng đen rõ ràng. |
Salman was the consummate perfectionist, and every one of his stores was a jewel of Bauhaus architecture. Salman là người cực kì cầu toàn, và mỗi cửa hàng của ông là một viên ngọc quý của kiến trúc Bauhaus. |
And being rather a ‘perfectionist’ by nature, I’m not easily impressed.” Vì tôi có tánh hơi tỉ mỉ, ít khi tôi có cảm tưởng tốt như vậy lắm”. |
I'm a perfectionist, but I won't let that get in the way of publication. Tôi theo đuổi sự hoàn hảo, nhưng không& lt; br / & gt; phải vì thế mà cản trở sự xuất bản. |
Perfectionist. Thật là cầu toàn. |
“Doing your best and being a perfectionist are two different things; one is balanced and the other is not.” —Megan “Nỗ lực hết mình và cầu toàn là hai điều khác nhau. Một cái thì hợp lý còn một cái thì không”.—Megan |
(Proverbs 22:29) The perfectionist, however, takes things to an extreme. Kinh Thánh khen những người “khéo léo làm việc” (Châm ngôn 22:29). |
He became known as an uncompromising, hard-charging perfectionist" and a "300-decibel screamer, a modern-day Captain Bligh with a megaphone and walkie-talkie, swooping down into people's faces on a 162ft crane". Ông được biết đến như một vị đạo diễn cầu toàn không bao giờ chịu nhượng bộ, luôn đưa ra những mệnh lệnh cứng rắn" và là một người "chuyên quát tháo với âm lượng 300 decibel, một Thuyền trưởng Bligh của thời nay với cái loa và điện đàm trên tay, đứng từ trên cái cần cẩu cao 162 foot mà hét xuống mọi người". |
Another thing you can do is to learn to keep mistakes in perspective - especially if you 're a perfectionist or you tend to be hard on yourself . Một điều bạn có thể làm là học cách đánh giá đúng đắn về sai lầm - nhất là nếu bạn là người cầu toàn hoặc bạn có xu hướng trở nên hà khắc với chính mình . |
And as I said earlier, I'm a perfectionist. Và như tôi nói lúc trước, tôi là một người cầu toàn. |
Jehovah is perfect, but when dealing with his imperfect worshipers, he is not a perfectionist. Đức Giê-hô-va hoàn toàn, nhưng khi cư xử với những người bất toàn thờ phượng Ngài, Ngài không đòi hỏi sự hoàn toàn. |
● Why might others draw away from you if you’re a perfectionist? ● Tại sao bạn có thể bị xa lánh nếu là người cầu toàn? |
(Matthew 15:32; 26:40, 41; Mark 6:31) Thus, although Jesus was perfect, he was not a perfectionist. (Ma-thi-ơ 15:32; 26:40; Mác 6:31) Vì vậy, mặc dù Chúa Giê-su hoàn toàn, ngài không phải là người cầu toàn. |
Such ones can be comforted in knowing that Jehovah, while perfect, is not a perfectionist. Những người ấy có thể cảm thấy được an ủi khi biết Đức Giê-hô-va, dù Ngài là hoàn toàn nhưng không đòi hỏi chúng ta phải hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfectionist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perfectionist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.