insightful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insightful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insightful trong Tiếng Anh.
Từ insightful trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng suốt, sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insightful
sáng suốtadjective I was mindful, of course, that such insights were relative. Dĩ nhiên tôi để ý rằng sự sáng suốt chỉ là tương đối. |
sâu sắcadjective The questions sisters ask are serious and insightful. Câu hỏi mà các chị em đó đặt ra thật nghiêm túc và sâu sắc. |
Xem thêm ví dụ
But what insight and guidance do they have to offer? Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
Insight on the Scriptures, Volume 2, page 1118, points out that the Greek word he used for “tradition,” pa·raʹdo·sis, means something that is “transmitted by word of mouth or in writing.” Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Matthew Hindman’s insights were immeasurable, as always. Những hiểu biết sâu sắc của Matthew Hindman luôn luôn là vô giá. |
Profile view insights appear on your Business Profile under the "You manage this Business Profile" section. Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
Does the way you are using your life give evidence that you appreciate the insight Jehovah has given through his organization? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
I just love his energy and insight Tôi chỉ yêu sức sống và sự sáng suốt của anh ấy |
We get some insight as to how this will work by examining Jehovah’s dealings with his people of ancient Israel. Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa. |
The son acting with insight is gathering during the summertime; the son acting shamefully is fast asleep during the harvest.” —Proverbs 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Human predictions are often based on such factors as scientific research, analysis of available facts and trends, or even bogus spiritual insight. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
For a more comprehensive list of the Bible’s figurative use of animal traits, see Insight on the Scriptures, Volume 1, pages 268, 270-1, published by Jehovah’s Witnesses. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
I used to say that these people saved me, but what I now know is they did something even more important in that they empowered me to save myself, and crucially, they helped me to understand something which I'd always suspected: that my voices were a meaningful response to traumatic life events, particularly childhood events, and as such were not my enemies but a source of insight into solvable emotional problems. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
However, the agency is also said to offer a unique insight into the North Korean "mentality." Tuy nhiên, cơ quan này cũng được cho là cung cấp một cái nhìn sâu sắc duy nhất vào "tâm lý" của Bắc Triều Tiên. |
Insight bay. Khu vực Insight. |
On the “Retention by day” chart, you can get more detailed insights on how far subscribers get into a billing period before cancelling. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
They were given outstanding insight into God’s Word, being empowered to “rove about” in it and, guided by holy spirit, to unlock age-old mysteries. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Science provides us with insights into the physical universe, meaning everything that is observable. Khoa học giúp chúng ta có sự hiểu biết sâu xa hơn về vũ trụ vật chất, tức mọi thứ có thể thấy được. |
The Greek words for burden and load give us insight into the meaning of these texts. Các từ gánh nặng (burden) và gánh (load) trong tiếng Hy Lạp sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn ý nghĩa của các từ này. |
To help you to locate keywords, ad groups and campaigns that have Auction insights reports available, you can create a filter. Để tìm các từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá, bạn có thể tạo bộ lọc. |
View these as opportunities to gain some insight into the person’s thinking. Hãy xem đây là cơ hội để hiểu người đó nghĩ gì trong lòng. |
TEXTBOOKS: The New World Translation of the Holy Scriptures [bi12], Jehovah’s Witnesses —Proclaimers of God’s Kingdom [jv], “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial” (1990 Edition) [si], Knowledge That Leads to Everlasting Life [kl], The Secret of Family Happiness [fy], and Insight on the Scriptures Volumes 1 and 2 [it-1, it-2] will be the basis for assignments. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
If you’d like to see if those clicks on your ads turn into action on your website or calls to your business, you can use conversion tracking for better insight. Nếu muốn biết liệu những lần nhấp vào quảng cáo của bạn có chuyển thành hành động trên trang web hay cuộc gọi đến doanh nghiệp hay không, bạn có thể sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi để có thông tin chi tiết hơn. |
Did it ever once occur to you that I might have some insight? Anh đã có bao giờ nghĩ là em cũng có hiểu biết của em về hắn chưa? |
Try to gain insight into his or her feelings and viewpoint. Cố gắng hiểu cảm xúc và quan điểm của người kia. |
9 Because of age, experience, or natural abilities, some elders may be more efficient than others, or they may be endowed with greater insight. 9 Do tuổi tác, kinh nghiệm hoặc năng khiếu, một số trưởng lão có thể hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn các anh khác, hoặc họ có hiểu biết sâu sắc hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insightful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insightful
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.